tame trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tame trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tame trong Tiếng Anh.

Từ tame trong Tiếng Anh có các nghĩa là buồn tẻ, thuần, lành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tame

buồn tẻ

adjective

thuần

adjective

It's the only way you can tame anything.
Dù sao, đó là cách duy nhất để anh thuần hóa mọi thứ.

lành

adjective

♫ A little lamb quite clean and tame
♫ Một chú cừu non hiền lành sạch sẽ ♫

Xem thêm ví dụ

"Tame Impala - Expectation Live at the Loft Dallas Texas 2010".
Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2012. ^ “Tame Impala - Expectation Live at the Loft Dallas Texas 2010”.
This gun tamed the wild west.
Khẩu súng này đã khuất phục miền Tây hoang dã.
Start-Ups Aim to Help Tame Corporate Data, Pui-Wing Tam, Wall Street Journal, September 08, 2009 Woods, Dan (January 6, 2011).
Truy cập ngày 22 tháng 4 năm 2013. ^ Start-Ups Aim to Help Tame Corporate Data, Pui-Wing Tam, Wall Street Journal, ngày 8 tháng 9 năm 2009 ^ Woods, Dan (ngày 6 tháng 1 năm 2011).
I think than man learned to tame it
Anh nghĩ anh chàng đó đã học cách thuần phục
But if you tame me, then we shall need each other.
Nhưng nếu chú tuần thiện dưỡng ta, thì chúng ta sẽ cần tới nhau.
Hundreds of years ago, when the Romans occupied Britannia, the clans of the north were a people impossible to tame,
Hàng trăm năm trước, khi quân La Mã chiếm đóng Anh Quốc, những đảng phái ở phía Bắc là những con người không thể bị khuất phục,
My Dad used to say that fear is like the creatures in nature that man can tame.
Ba tôi thường nói về nỗi sợ giống như là một con thú mà con người có thể thuần phục.
"Tame Impala SFWeekly Lonerism Feature".
Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2012. ^ “Tame Impala SFWeekly Lonerism Feature”.
This species can become very tame if disturbance is limited, and will feed in gardens, by roadsides, or with farmyard chickens.
Loài này có thể trở thành rất thuần hóa nếu hạn chế quấy rầy, và ăn trong vườn, lề đường, hoặc với gà ở trại chăn nuôi.
To accentuate his widows peak and tame his cowlick, Samuel Heckler insisted on combing his hair straight back.
Để làm nổi bật kiểu tóc đuôi nhọn ép được mớ tóc bò liếm, Samuel Heckler chỉ chịu chải tém ra sau.
Since 1963, the program has continued at Kostroma Moose Farm, which had a herd of 33 tame moose as of 2003.
Từ năm 1963, chương trình đã tiếp tục tại trại nuôi Nai sừng tấm Kostroma, trong đó có một đàn 33 con nai sừng tấm thuần hóa như trong năm 2003.
Shakespeare calls this type of figure an "aglet baby" in The Taming of the Shrew.
Shakespeare gọi hình dáng đó là "aglet bé con" trong The Taming of the Shrew.
Dubbed "Liz and Dick" by the media, they starred in 11 films together, including The V.I.P.s (1963), The Sandpiper (1965), The Taming of the Shrew (1967), and Who's Afraid of Virginia Woolf? (1966).
Được truyền thống gán cho tên "Liz and Dick", cả hai sánh đôi cùng nhau trong 11 phim gồm có The V.I.P.s (1963), The Sandpiper (1965), The Taming of the Shrew (1967) và Who's Afraid of Virginia Woolf? (1966).
The modern accepted start of the Mersey is at the confluence of the Tame and Goyt, in central Stockport, Greater Manchester.
Ngày nay người ta chấp nhận sông bắt đầu từ chỗ hợp lưu của Tame và Goyt, ở trung tâm Stockport, Đại Manchester.
Freeman described Ross as someone who "works for the American government ... works in conjunction with the superheroes, and certain agencies that help to tame the superheroes' power".
Freeman miêu tả Ross một nhân vật "làm việc cho chính phủ Mỹ... làm việc kết hợp với các siêu anh hùng, và một số ban ngành có khả năng giúp anh quy phục khả năng của các siêu anh hùng".
But if you tame me, we’ll need each other.
Nhưng nếu chú tuần thiện dưỡng ta, thì chúng ta sẽ cần tới nhau.
It's the only way you can tame anything.
Dù sao, đó là cách duy nhất để anh thuần hóa mọi thứ.
You' re more difficult to tame than that first horse
Sẽ khó để thuần phục em hơn là con ngựa đó
She has also earned nine top-ten entries on the US Billboard Hot 100: "See You Again", "7 Things", "The Climb", "He Could Be the One" (as Hannah Montana), "Party in the U.S.A.", "Can't Be Tamed", "We Can't Stop", "Malibu" and the chart-topping "Wrecking Ball".
Cô cũng có 9 đĩa đơn gia nhập vào top 10 bảng xếp hạng US Billboard Hot 100: "See You Again", "7 Things", "The Climb", "He Could Be the One" (dưới tên Hannah Montana), "Party in the U.S.A.", "Can't Be Tamed", "We Can't Stop", "Malibu" và đĩa đơn quán quân "Wrecking Ball".
" ( The economic ) growth figures will encourage Beijing to act more decisively on taming inflation , which means more interest rate hikes are just around the corner , " said Qu Hongbin , an economist at HSBC .
Qu Hongbin , một nhà kinh tế học của HSBC đã nói " Những số liệu về tăng trưởng kinh tế sẽ khuyến khích Bắc Kinh hành động quyết đoán hơn nhằm chế ngự lạm phát , điều này có nghĩa là nhiều đợt gia tăng lãi suất sắp xảy ra " .
Urban "Wally" Wallstrom (23 March 2007), "Duane Hitchings, The Man Behind the Hits", RockUnited.com, retrieved 18 January 2013 "Tame Impala's Kevin Parker reveals listening to the Bee Gees while on drugs inspired his new album | NME.COM".
Truy cập ngày 13 tháng 3 năm 2015. ^ Urban "Wally" Wallstrom (ngày 23 tháng 3 năm 2007), “Duane Hitchings, The Man Behind the Hits”, RockUnited.com, truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2013 ^ “Tame Impala's Kevin Parker reveals listening to the Bee Gees while on drugs inspired his new album | NME.COM”.
So there's a huge economic challenge in taming malaria.
Vì thế, có một trở ngại lớn đối với nền kinh tế trong việc chế ngự bệnh sốt rét.
HOW TO TAME YOUR TONGUE
LÀM SAO CHẾ NGỰ CÁI LƯỠI?
As you continue to study the allegory, look for evidence of this truth by paying close attention to the Lord’s feelings for Israel—the tame olive tree—and His tireless efforts to save it.
Khi các em tiếp tục nghiên cứu câu chuyện ngụ ngôn này, hãy tìm kiếm bằng chứng về lẽ thật này bằng cách chú ý kỹ tới những cảm nghĩ của Chúa đối với Y Sơ Ra Ên—cây ô liu lành—và những nỗ lực bền bỉ của Ngài để cứu cái cây đó.
How to Tame Your Temper
Làm sao để kiềm chế cơn giận?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tame trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tame

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.