tammy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tammy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tammy trong Tiếng Anh.

Từ tammy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sa, lượt, tam-o’-shanter, vải mặt rây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tammy

sa

verb noun

lượt

noun

tam-o’-shanter

noun

vải mặt rây

noun

Xem thêm ví dụ

“I think there’s a problem in commitment here, Tammy,” Janice had replied.
“Tôi nghĩ là có vấn đề về sự trung thành ở đây, Tammy ạ”, Janice đã trả lời.
"My Need" samples "Love Hangover" by Diana Ross and "You're All I Need to Get By" by Marvin Gaye and Tammi Terrell.
"My Need" bao gồm đoạn nhạc mẫu từ "Love Hangover" của Diana Ross và "You're All I Need to Get By" của Marvin Gaye và Tammi Terrell.
Marsha hopes that Tammy will miss her and begin calling.
Marsha hy vọng Tammy sẽ nhớ cô và bắt đầu gọi điện.
Originally, Gordy wanted to name the new label Tammy Records, after the song recorded by Debbie Reynolds.
Đầu tiên Gordy muốn đặt tên hãng là "Tammy" Records, lấy từ tên một ca khúc nổi tiếng của Debbie Reynolds.
On 11 May 2016, Tomori was named upon the first-team substitute bench along with fellow academy players Tammy Abraham and Kasey Palmer, in Chelsea's 1–1 draw with Liverpool.
Ngày 11 tháng 5 năm 2016, Tomori được đăng ký dự bị trong trận đấu của đội một cùng với các đồng đội ở học viện Tammy Abraham và Kasey Palmer, trận Chelsea hòa 1–1 Liverpool.
Yet, Alicia, Tammy, and many other youths have met the challenge.
Nhưng Alicia, Tammy và nhiều người trẻ khác đã vượt được thử thách.
There was a period of time when my wife -- her name is Tammie -- and I, we just got real busy and whip, bam, boom: Kendall and Jay.
Đã có một khoảng thời gian mà vợ tôi, tên cô ấy là Tammie, và tôi, khá là bận rộn trong việc 'í ới' nên: Kendall và Jay.
This bird, Tammy Fraser, she still in prison?
Cô gái này, Tammy Fraser, vẫn còn trong tù chứ?
Tammy, you said you were gonna be a little late.
Tammy, cô nói là cô chỉ tới trễ tí thôi mà.
Tammy, however, may feel guilty or overwhelmed by her friend’s needs and demands. 2.
Tuy vậy, Tammy có thể cảm thấy có lỗi hoặc quá sức chịu đựng bởi các nhu cầu và đỏi hỏi của bạn mình. 2.
UK CD "I Need a Girl" (Part 1) (P. Diddy featuring Usher & Loon) "U Don't Have to Call" (Remix) (featuring Ludacris) "I Need a Girl" (Part 2) (P. Diddy featuring Ginuwine, Loon, Mario Winans & Tammy Ruggeri) "I Need a Girl" (Part 1)" (video) "U Don't Have to Call" (video) "I Need a Girl (Part One)" / "U Don't Have to Call" "Lescharts.com – Usher – U Don't Have to Call" (in French).
CD ở Anh "I Need a Girl" (Part 1) (P. Diddy hợp tác với Usher & Loon) "U Don't Have to Call" (Remix) (hợp tác với Ludacris) "I Need a Girl" (Part 2) (P. Diddy hợp tác với Ginuwine, Loon, Mario Winans & Tammy Ruggeri) "I Need a Girl" (Part 1)" (video) "U Don't Have to Call" (video) "I Need a Girl (Part One)" / "U Don't Have to Call" ^ "Lescharts.com - Usher - U Don't Have to Call" (bằng tiếng Pháp).
She was looking at him, but he didn’t know anyone named Tiny Barnett or her daughter Tammy.
Bà đang nhìn anh, nhưng anh không hề biết ai có tên là Tiny Barnett hay con gái Tammy của bà ta hết.
In the movie (the first of the Tammy film series), she co-starred with Leslie Nielsen.
Trong phim (phần đầu tiên của loạt phim điện ảnh Tammy), bà đóng cặp với Leslie Nielsen.
Gaye helped to shape the sound of Motown in the 1960s, first as an in-house session player and later as a solo artist with a string of hits, including "Ain't That Peculiar", "How Sweet It Is (To Be Loved By You)" and "I Heard It Through the Grapevine", and duet recordings with Mary Wells, Kim Weston, Diana Ross and Tammi Terrell, later earning the titles "Prince of Motown" and "Prince of Soul".
Gaye khởi nghiệp với việc xây dựng thành công cho hãng Motown thập niên 1960, ban đầu dưới vai trò nghệ sĩ khách mời và sau này là ca sĩ solo với nhiều bản hit như "How Sweet It Is (To Be Loved By You)" và "I Heard It Through the Grapevine", song ca cùng Mary Wells, Kim Weston và Tammi Terrell và được người hâm mộ gọi là Hoàng tử Motown hay Hoàng tử nhạc soul.
She was thinking about her phone call with her best friend, Tammy.
Cô đang nghĩ về cuộc điện thoại với cô bạn thân, Tammy.
Marsha needs to take responsibility for making it too easy for Tammy to do nothing.
Marsha cần phải nhận trách nhiệm vì đã tạo điều kiện quá dễ dàng để Tammy không làm gì cả.
Soon, though, Tammy was pregnant—and her life was changed.
Nhưng chẳng bao lâu sau có thai —và đời cô thay đổi.
Other successes include The Affairs of Dobie Gillis (1953), Susan Slept Here (1954), Bundle of Joy (1956 Golden Globe nomination), The Catered Affair (1956 National Board of Review Best Supporting Actress Winner), and Tammy and the Bachelor (1957), in which her performance of the song "Tammy" reached number one on the Billboard music charts.
Bà cũng gặt hái những thành công khác về diễn xuất trong các phim như The Affairs of Dobie Gillis (1953), Susan Slept Here (1954), Bundle of Joy (đề cử Quả cầu vàng 1956), The Catered Affair (giành giải NBRMP cho nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất 1956) và Tammy and the Bachelor (1957), trong phim bà biểu diễn bài hát "Tammy" từng đạt vị trí quán quân trên bảng xếp hạng âm nhạc của Billboard.
A young woman named Tammy identifies another reason why some may live a double life —to fit in with schoolmates.
Một bạn trẻ tên Tammy cho biết lý do khác khiến một số người sống hai mặt là để hòa nhập với bạn học.
Tammy admits that for a time she did that.
Tammy thừa nhận đã làm điều đó trong một thời gian.
Drag queen Tammie Brown, known for participating in RuPaul's Drag Race, makes a cameo appearance in the video.
Nữ hoàng chuyển giới Tammie Brown, nổi tiếng qua bộ RuPaul's Drag Race, đóng một vai khách mời trong video.
In other words, after Marsha calls, she won’t call again unless Tammy does.
Nói cách khác, sau khi Marsha gọi điện, cô sẽ không gọi nữa trừ phi Tammy gọi lại.
Thanks, Tammy.
Cảm ơn, Tammy.
Tammy, a 12-year-old in a household that does not celebrate Christmas and birthdays, wrote: “It’s more fun getting a gift when you’re least expecting it.”
Cô bé 12 tuổi tên Tammy sống trong gia đình không ăn mừng lễ Giáng sinh và sinh nhật nói: “Em thấy thích thú hơn khi nhận được quà vào lúc mà em không ngờ trước”.
She played Tammy in the post-apocalyptic science fiction horror film 28 Weeks Later (2007), Linda Keith in the Jimi Hendrix biopic Jimi: All Is by My Side (2013), Debbie Raymond in the Paul Raymond biopic The Look of Love (2013), and Julia Maddon in the American action movie Need for Speed (2014).
Cô từng đóng vai Tammy trong bộ phim kinh dị khoa học viễn tưởng hậu tận thế 28 tuần sau, Linda Keith trong phim tiểu sử về Jimi Hendrix Jimi: All Is by My Side (2013), Debbie Raymond trong bộ phim tiểu sử về Paul Raymond The Look of Love (2013) và Julia Maddon trong bộ phim hành động Mỹ Đam mê tốc độ (2014).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tammy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.