tampon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tampon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tampon trong Tiếng Anh.

Từ tampon trong Tiếng Anh có các nghĩa là nút gạc, tăm-bông, băng vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tampon

nút gạc

noun (A plug of cotton or other absorbent material)

tăm-bông

noun (A plug of cotton or other absorbent material)

băng vệ sinh

verb

Or are you just going to pin a bloody tampon to his lapel?
Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta?

Xem thêm ví dụ

Or are you just going to pin a bloody tampon to his lapel?
Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta?
Are they giving out free tampons?
Họ đang phát đồ miễn phí phải không?
Use pads instead of tampons .
Sử dụng băng vệ sinh dạng miếng thay vì băng vệ sinh dạng ống .
I got her a tampon.
Tớ đưa băng vệ sinh cho nó.
As in other overseas Chinese communities, conflict between Cantonese- and Hakka-speakers was a common feature of social life, and the two groups tried to avoid contact with each other; the Hakka migrants settled in the south of the island, especially at Saint-Pierre and Le Tampon.
Cũng như trong các cộng đồng Hoa Kiều khác, xung đột giữa những người nói tiếng Quảng Đông và Khách Gia là một nét đặc trưng phổ biến của đời sống xã hội, và hai nhóm đã cố gắng tránh tiếp xúc với nhau, những người di cư Khách Gia định cư ở phía nam của hòn đảo, đặc biệt là tại Saint-Pierre và Le Tampon.
You may use tampons during your next period , which should start in 3 to 6 weeks .
Bạn có thể sử dụng băng vệ sinh dạng ống trong chu kỳ tiếp theo của bạn , nên bắt đầu trong 3 đến 6 tuần .
I hope you like tampons.
Hy vọng là con thích Tampon.
Do you need a tampon?
Cô cần băng vệ sinh không?
George uses tampons?
George dùng tampon hả?
You lose your tampon?
Anh mất " băng thấm máu " rồi à?
You used my leg as a tampon!
Mày đã dùng chân tao như băng vệ sinh ý!
You had him as Secret Santa and you gave him tampons!
Anh còn nặc danh gửi băng vệ sinh cho anh ấy.
Hey, I knew a girl who got a tampon stuck and she had to go to the walk-in clinic.
Này, mình tìm thấy một cô gái lấy que ra rồi đây và cô ta phải tới một cơ sở tư.
She uses super tampons.
Cô ta hay dùng tampon *.
What are you tampons dressed as?
Mấy chúng mày thì sao?
I've inserted tampons bigger than you!
Em còn ốm hơn cả cây tăm nữưa.
Tampons cost $ 5 at the commissary.
Tampon có giá 5 đô ở quầy quân nhu.
Girls are afraid of ruining themselves, either through sport, play, tampon use or a sexual activity.
Các cô gái sợ mình bị hủy hoại, dù là qua thể thao, chơi đùa, sử dụng băng vệ sinh hay hoạt động tình dục.
Do you remember that tampon you found in my bathroom?
Còn nhớ cái tampon mà em đã tìm thấy trong phòng tắm của anh không?
Not the tampons.
Không phải tampon.
As is the case with disposable tampons and diapers recycling is difficult and rarely done due to cost reasons although proof-of-principle solution appear to exist.
Cũng giống như trường hợp tái chế tã giấy và tampon rất khó khăn và hiếm khi được thực hiện vì lý do chi phí mặc dù giải pháp có tài liệu làm chứng cứ xuất hiện là có thật.
Now we're never gonna bone because of that used tampon, Fogell.
Bây giờ bọn mình không thể nào chào cờ được vì nó dùng Kotex, Fogell.
Changing your tampon?
Thay băng tampon hả?
In September 2012 Kimberly-Clark issued a warning regarding a shipment of rejected Kotex tampons that had been stolen and sold to the public.
Vào tháng 9 năm 2012, Kimberly-Clark đưa ra khuyến cáo không nên dùng các sản phẩm tampon Kotex lỗi sau khi hãng bị đánh cắp hàng và bán ra thị trường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tampon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.