tangente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tangente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tangente trong Tiếng Ý.
Từ tangente trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiếp tuyến, tiền lót tay, tiền móc ngoặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tangente
tiếp tuyếnadjective parlare della tangente all'angolo di visuale. đang nói chuyện về đường tiếp tuyến của góc nhìn, phải không? |
tiền lót tayadjective |
tiền móc ngoặcadjective |
Xem thêm ví dụ
Ora calcoliamo la tangente. Bây giờ chúng ta hãy làm ốp. |
Che ne dice di una tangente? Một khoản hối lộ thì sao? |
Una parte di noi ha svolto un progetto " pilota " per affrontare specifiche richieste di tangenti nel servizio pubblico o delle licenze. Một nhóm chúng tôi đang tiến hành thử nghiệm để giải quyết các trường hợp những cá nhân có nhu cầu phải được hối lộ để cung cấp các dịch vụ hay sự cấp phép. |
E il costo di questi strumenti era significativamente più basso della tangente domandata. Và với giá dịch vụ thấp hơn khoản tiền dùng để hối lộ. |
Marvin Gryska... mi ha praticamente offerto una tangente per rilasciare i suoi beni congelati. Marvin Gryska đề nghị hối lộ cho tôi để thả tài sản đóng băng của hắn. |
Oltrepassare il bisogno di un bambino in cambio di una tangente chiamata " donazione ". Bằng cách coi thường điểm số của một học sinh... để đổi lấy một món hối lộ được gọi là " đóng góp. " |
Oltre a prendere tangenti, che altro fate tutti? mấy người ngoài việc nhận hối lộ, thì còn làm cái gì nữa chứ? |
Allora, la mia opinione e'che la prigione firmi contratti gonfiati con aziende che sono o sussidiarie o aziende di facciata della FitzCore. E la FitzCore paga poi delle tangenti per la campagna di Jason Figueroa. Tôi đoán trại giam này đang có hợp đồng giả mạo với công ty ma, hoặc là vỏ bọc hoặc là công ty con của FitzCORE, và FitzCORE thì đang cung cấp cho chiến dịch tranh cử của Jason Figuer. |
E in mia presenza, vi riferirete alla richiesta del Ministro come ciò che è realmente: una tangente. Và với sự hiện diện của ta, nếu ngươi tuân theo yêu cầu của Bộ trưởng đó sẽ là... hối lộ. |
Penso che gli strumenti che hanno funzionato in questi 42 casi pilota possano essere consolidati in "processi standard" dandoli per così dire in outsourcing, e li si possa rendere disponibili sul web, attraverso call-center e uffici in franchising, con una piccola tariffa, per aiutare chiunque sia vessato da richieste di tangenti. Tôi tin rằng những công cụ hiệu quả trong 42 trường hợp thử nghiệm trên có thể được hoàn thiện trong các chu trình cơ bản, trong các môi trường dịch vụ nghiệp vụ ngoài doanh nghiệp (BPO), và có thể sử dụng được qua mạng, qua tổng đài điện thoại, hay qua các đại lí kinh doanh, với một khoản phí để phúc vụ bất cử ai bị yêu cầu phải hối lộ. |
Questo e ́ cosa sono seno, coseno e tangente. Đây là định nghĩa của " sin ", " cô sin ", và " tiếp xúc ". |
Ora voglio tornare all'idea della nuova impresa sociale cui mi sto dedicando: la corruzione, le tangenti e la mancanza di trasparenza. Bây giờ tôi quay trở lại ý tưởng về một hoạt động kinh doanh xã hội mới mà tôi đang nghiên cứu. |
Può ampliarsi fino al trilione di dollari pagato in tangenti ogni anno, il PIL dell'India. Nó có thể thu được một nghìn tỷ USA, được dùng cho đút lót hàng năm. bằng với GPD của Ấn Độ. |
E poi infine hai la tangente, tangente è uguale a opposto su adiacente. Và sau đó bạn cuối cùng có ốp, ốp là tương đương với đối diện qua bên cạnh. |
Dacci un'idea dei numeri -- una tipica tangente ed una tipica tariffa. Ý tôi là, hãy cho chúng tôi một chút ý thức về các con số -- một vật đút lót và một khoản phí cụ thể. |
Pensi che basti una tangente? Bố nghĩ hối lộ sẽ hiệu nghiệm à? |
Ma in ogni caso, sto partendo per una tangente e questo non è quello che vi anno chiesto. Nhưng dù sao, tôi sẽ trên một ốp và đó không phải là những gì họ yêu cầu bạn. |
Ora, tutto il denaro ricevuto, incluse tasse, entrate delle frontiere, spoglie militari, doni informali e tangenti, saranno depositati nella tesoreria sotto la supervisione del sacerdote di Saturnino. Tất cả tiền nhận được, gồm thuế, nguồn thu nhập quốc gia, bổng lộc quân sư và các món quà tặng riêng và tiền hối lộ, sẽ được đưa vào quốc khố dưới sự giám sát của các thầy tư tế thần Saturn. |
Si chiama tangente di un angolo," e lo lasci solo. Nó được gọi là "Tang của một góc," và để cậu ta một mình ở đó. |
In certi paesi non si può fare quasi nulla se non si paga una tangente. Tại một số quốc gia, nếu không hối lộ thì hầu như không làm được việc gì. |
Dato che tangenti e bustarelle vengono date in segreto, spesso è difficile smascherare la corruzione ad alto livello. Vì tính chất kín nhiệm của việc hối lộ, đút lót và thanh toán, sự tham nhũng ở thượng tầng cơ sở thường khó bị phát giác. |
Non stupisce che la maggior parte degli operatori internazionali in Germania, ma anche in Francia e in Inghilterra e in Scandinavia, pagassero tangenti in maniera sistematica. Chẳng trách gì đa số những nhà điều hành quốc tế quan trọng nhất tại Đức, và cả ở Pháp và Anh và Scandinavia, khắp nơi, đều hối lộ một cách có hệ thống. |
Quasi certamente non volete pagarla, quella tangente. Chắn hẳn bạn không muốn phải đút lót. |
E se quelli che estorcono denaro o pagano tangenti per ottenere indebiti vantaggi rimangono impuniti, pochi sono disposti ad andare contro corrente. Và khi những kẻ đòi hối lộ hoặc trả tiền hối lộ để chiếm lợi thế một cách bất công không bị trừng phạt thì ít ai muốn chống nạn tham nhũng. |
È come parlare della tangente all'angolo di visuale. Nó giống như đang nói chuyện về đường tiếp tuyến của góc nhìn, phải không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tangente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tangente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.