tampone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tampone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tampone trong Tiếng Ý.
Từ tampone trong Tiếng Ý có các nghĩa là tăm-bông, nút gạc, tấm đệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tampone
tăm-bôngnoun Serve solo un tampone orale della tua guancia. Chỉ cần chọc tăm bông vào bên trong thôi. |
nút gạcnoun |
tấm đệmnoun |
Xem thêm ví dụ
O ci sarà un tampone insanguinato sulla sua giacca? Hay em sẽ gắn một miếng băng vệ sinh dính đầy máu lên ve áo cậu ta? |
Mettici un tampone! Nhét vào đi! |
Nell'interno, circondata da tamponi di ovatta umida, c'era una camelia: bianca, cerea, perfetta. Bên trong, bao quanh bởi mớ bông ẩm để chèn, là một bông hoa trà trắng, tuyệt hảo, bóng như sáp. |
Mettici un tampone. Nhét vào đi. |
Ho i risultati del tampone del DNA della vittima nel vicolo. Có kết quả DNA của nạn nhân bị bắn ở con hẻm. |
Possiamo continuare con le trasfusioni e il lattulosio... ma e'una misura tampone. Chúng ta có thể tiếp tục truyền máu và Lactulose nhưng thế chỉ là tạm thời thôi. |
Le ho dato un tampone. Tớ đưa băng vệ sinh cho nó. |
Io parlavo di tamponi. Tôi đang nghĩ đến cái que thử. |
Passami il tampone. Đưa tôi miếng gạc đi. |
facendo attenzione che i famigliari non vedano l' inserimento dei tamponi hãy đảm bảo rằng người thân không thể nhìn thấy việc nhồi bông diễn ra |
E dato che abbiamo il DNA del killer, portate con voi dei tamponi, per eventuali sospetti. Và do ta có ADN của hung thủ, chúng tôi sẽ giao dụng cụ để lấy mẫu nghi phạm tiềm năng. |
Hai tirato tamponi a Carrie White? Em quẳng băng vệ sinh vào người Carrie White à? |
Tampone. Gạc thấm. |
Passami un tampone, per favore. Đưa ta cái tăm bông nào. |
Hai usato la mia gamba come tampone! Mày đã dùng chân tao như băng vệ sinh ý! |
A volte può essere necessario inserire un tampone anche nell' ano Đôi khi, chúng tôi cũng có thể nhồi vào hậu môn |
Qualcuno tampona un'altra vettura: Ai đó tông vào đuôi xe đằng trước: không tuyệt chút nào. |
Come siamo messi oggi a tamponi? Vậy hôm nay bông gạc sao rồi? |
Tamponi prelevati dalle tastiere di sportelli bancomat nei centri urbani inglesi hanno rilevato la stessa quantità di batteri potenzialmente nocivi riscontrata sulle tavolette dei bagni pubblici. — THE TELEGRAPH, GRAN BRETAGNA. Những cuộc kiểm tra vi sinh cho thấy bàn phím của các máy ATM tại khu trung tâm các thành phố ở nước Anh có số vi khuẩn gây hại nhiều như chỗ ngồi của bồn cầu trong nhà vệ sinh công cộng. —BÁO THE TELEGRAPH, ANH QUỐC. |
Cambiando il tampone? Thay băng tampon hả? |
Nel rito della deposizione, innanzitutto inseriamo i tamponi di cotone e puliamo il corpo Trong khâm liệm người chết, chúng tôi đầu tiên tiến hành thay áo và tẩy uế cho người quá cố |
Usa tamponi maxi. Cô ta hay dùng tampon *. |
E solo per darvi il senso di come funziona, immaginate che vi venga prelevato un campione nasale con un tampone. để các bạn có thể có được khái niệm điều này hoạt động như thế nào, hãy tưởng tượng chúng tôi lấy nước mũi của mỗi người trong các bạn |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tampone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tampone
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.