tanner trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tanner trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanner trong Tiếng Anh.

Từ tanner trong Tiếng Anh có nghĩa là thợ thuộc da. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tanner

thợ thuộc da

noun

The Talmud put tanners on a level below dung collectors.
Kinh Talmud xếp thợ thuộc da ở vị trí còn thấp hèn hơn cả những người gom phân.

Xem thêm ví dụ

Tanner as first counselor in the Sunday School general presidency and Brother Devin G.
Tanner với tư cách là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn trung ương Trường Chủ Nhật và Anh Devin G.
For their Speed Bump, Tanner & Josh each had to perform this Roadblock, one after the other.
Đối với Speed Bump, Tanner & Josh sẽ làm trước để có thể làm tiếp Roadblock.
Sister Tanner: Today’s youth are like the army of Helaman!
Chị Tanner: Giới trẻ ngày nay giống như đạo quân của Hê La Man!
Eldon Tanner, a prominent Canadian who just months later would be called as an Assistant to the Quorum of the Twelve Apostles, then to the Quorum of the Twelve, and then as a counselor to four Presidents of the Church.
Eldon Tanner, một người Gia Nã Đại lỗi lạc mà chỉ sau đó một vài tháng đã được kêu glàm Phụ Tá cho Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, rồi Nhóm Túc Số Mười Hai, và sau đó làm cố vấn cho bốn vị chủ tịch của Giáo Hội.
The pods of A. nilotica (under the name of neb-neb), and of other African species, are also rich in tannin and used by tanners.
Quả của Acacia nilotica (gọi là "neb-neb" trong ngôn ngữ bản địa), một loài khác ở châu Phi cũng rất giàu tanin và cũng được những thợ thuộc da sử dụng.
His grandpa had died, and Tanner was sad he would never share this special time with him again.
Ông nội của nó đã qua đời, và Tanner rất buồn vì nó sẽ không bao giờ chia sẻ thời gian đặc biệt này với ông nội nữa.
Tanner learned that because Jesus was resurrected, everyone would be resurrected someday, including his grandpa!
Tanner học biết được rằng nhờ Chúa Giê Su phục sinh nên mọi người sẽ được phục sinh vào một ngày nào đó, kể cả ông nội của nó!
Please tell me you landed Tanner Bolt.
Làm ơn nói với em là anh đã thuyết phục được Tanner Bolt đi.
Tanner, the hallmark of a sociopath is a lack of empathy.
Tanner, dấu hiệu nhận biết một kẻ điên là sự thiếu đồng cảm.
Eldon Tanner, a former counselor in the First Presidency and a man of integrity, told of someone who sought his advice:
Eldon Tanner, một cựu cố vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và là một người đàn ông liêm chính, đã nói với một người đến với ông để xin ý kiến:
Tanner was called to serve as general president of the Young Women organization.
Tanner được kêu gọi phục vụ với tư cách là chủ tịch trung ương của tổ chức Hội Thiếu Nữ.
Tanner Bolt, would you actually consider defending Nick Dunne?
Tanner Bolt, anh có thật sự cân nhắc... về chuyện sẽ bào chữa cho Nick Dunne không?
These were men whom President Tanner knew, for at one time he had lived in that area.
Chủ Tịch Tanner biết những người này, vì có một thời gian, ông đã sống trong khu vực đó.
Brother John Tanner sold his 2,200-acre farm in New York, arriving in Kirtland just in time to lend the Prophet the $2,000 to redeem the mortgage on the temple block, which was about to be foreclosed.
Anh John Tanner bán nông trại rộng 890,31 hecta của mình ở New York, đến Kirtland đúng lúc để cho Vị Tiên Tri vay 2.000 Mỹ kim để trả tiền thề chấp của lô đất đền thờ mà sắp bị tịch thu thế nợ.
I mean, I knew I had an enemy in Tanner, but-
Ý tôi là, tôi biết là anh có thù với Tanner, nhưng-
Tanner, I'm glad you did what you did.
Tanner, tôi rất vui với những chuyện mà anh đã làm.
Tanner, “Strengthening Future Mothers,” Liahona, June 2005, 16; Ensign, June 2005, 20.
Tanner, “Strengthening Future Mothers,” Liahona, tháng Sáu năm 2005, 16.
Bishop Openshaw, his wife, Amy, and their children Tanner and Ellie were killed in the accident.
Giám Trợ Openshaw, cùng vợ là Amy, và hai đứa con của họ là Tanner và Ellie đã tử nạn.
Tanner's practically a fish himself.
Tanners bẩm sinh là 1 con cá mà.
After the end of the Continuation War, Tanner was tried for responsibility for the war in February 1946, and sentenced to five years and six months in prison.
Sau khi kết thúc Chiến tranh Liên tục, Tanner đã được thử cho trách nhiệm về cuộc chiến vào tháng 2 năm 1946, và bị kết án 5 năm 6 tháng tù giam.
But President Tanner knew and remembered them as they once were and did not know that they had turned their lives around and had fully qualified to become elders.
Nhưng Chủ Tịch Tanner biết và nhớ họ trước đây cũng như không biết rằng cuộc sống của họ đã hoàn toàn thay đổi và họ đã được hội đủ điều kiện trọn vẹn để trở thành anh cả.
Tanner came to see you, didn't he?
Tanner đã tới gặp ông phải không?
President Tanner nudged me again and reported his astonishment.
Chủ Tịch Tanner thúc vào tay tôi một lần nữa và cho biết về nỗi ngạc nhiên của ông.
After the Continuation War, and while still in prison, Tanner became the virtual leader of a faction of the SDP which had strong support from the USA.
Sau Chiến tranh Liên tục, và trong khi vẫn còn trong tù, Tanner trở thành lãnh đạo ảo của một phe của SDP mà có sự hỗ trợ mạnh mẽ từ Mỹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanner trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.