tanker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tanker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tanker trong Tiếng Anh.
Từ tanker trong Tiếng Anh có các nghĩa là tàu chở dầu, máy bay tiếp dầu, xe chở sữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tanker
tàu chở dầunoun Sometimes tankers flush their oil tanks into the sea, so oil is released into the sea that way. Thỉnh thoảng những tàu chở dầu thải dầu ra biển, Đó là cách thải dầu ra biển. |
máy bay tiếp dầunoun |
xe chở sữanoun |
Xem thêm ví dụ
Four merchant ships, including a tanker, were to be escorted to the embattled island by warships similar in numbers and strength to MW 13. Bốn tàu buôn bao gồm một tàu chở dầu sẽ được hộ tống đến hòn đảo bị bao vây bởi một lực lượng tàu chiến có số lượng và sức mạnh tương đương với đoàn tàu MW 13. |
The petroleum industry is involved in the global processes of exploration, extraction, refining, transporting (often with oil tankers and pipelines), and marketing petroleum products. Công nghiệp dầu khí bao gồm các hoạt động khai thác, chiết tách, lọc, vận chuyển (thường bằng các tàu dầu và đường ống), và tiếp thị các sản phẩm dầu mỏ. |
7 May 1941: Pinguin sank the tanker British Emperor in the Arabian Sea. 7 tháng 5 năm 1941: Pinguin đánh đắm tàu chở dầu British Emperor ở Biển Ả Rập. |
We've got $ 500 million in the case and 20 tons of Colombian pure in the tankers. Chúng ta có 500 triệu tiền mặt và 20 tấn ma tuý trong những tàu chở dầu! |
They are now able to offer tankers from the A310 with refueling pods to the larger A330 MRTT equipped with refueling booms. Họ hiện nay đã chào hàng những chiếc chở dầu từ A310 với các pod tiếp nhiên liệu đến những chiếc A330 MRTT lớn trang bị với các cần tiếp nhiên liệu. |
Cossack earned fame early on in the war, when on 6 February 1940, commanded by Captain Philip Vian, she pursued and then boarded the German tanker Altmark in neutral Norwegian waters in a daring attack to rescue around 300 British prisoners of war on board. Cossack có được vinh quang vào đầu chiến tranh, khi vào ngày 6 tháng 2 năm 1940, dưới quyền chỉ huy của Đại tá Hải quân Philip Vian, nó săn đuổi rồi đổ bộ lên chiếc tàu chở dầu Đức Altmark tại vùng biển trung lập của Na Uy, và giải cứu được khoảng 300 tù binh Anh trên tàu. |
That same year, Caradoc intercepted the German tanker Emmy Friedrich, whose crew subsequently scuttled her. Cùng năm đó, Caradoc chặn chiếc tàu chở dầu Đức Emmy Friedrich, vốn đã bị thủy thủ đoàn tự đánh chìm. |
The main advantage of V/STOL aircraft is closer basing to the enemy, which reduces response time and tanker support requirements. Ưu điểm chính của máy bay V/STOL là nó có thể được triển khai gần căn cứ đối phương, giảm thời gian phản ứng và các yêu cầu hỗ trợ. |
On 11 June 2015, eight Indonesian pirates hijacked the MT Orkim Harmony, a Malaysian tanker, in the South China Sea. Ngày 11 tháng 6 năm 2015, tám cướp biển Indonesia đã cướp tàu MT Orkim Harmony, một tàu chở dầu Malaysia, trong vùng Biển Đông. |
An oil tanker, SS Nickajack Trail, was diverted to refuel the ships, but ran aground on a reef in bad weather and was lost. Tàu chở dầu Nickajack Trail được cho chuyển hướng để tiếp nhiên liệu cho hai con tàu, nhưng bản thân nó bị mắc cạn vào một bãi san hô do thời tiết xấu và bị mất. |
On the night of 22 August, as she was investigating a collision between the destroyer Buck and a merchant vessel, Ingraham collided with the oil tanker Chemung in heavy fog off the coast of Nova Scotia and Ingraham sank almost immediately. Trong đêm 22 tháng 8, đang khi khảo sát một vụ tai nạn va chạm giữa tàu khu trục Buck cùng một tàu buôn, Ingraham lại mắc tai nạn va chạm với tàu chở dầu Chemung trong hoàn cảnh sương mù dày đặc ngoài khơi bờ biển Nova Scotia, và nó bị đắm hầu như ngay lập tức. |
First Olsen Ltd, until 2005 known as First Olsen Tankers, is a Norwegian shipping company owned by Ganger Rolf ASA and Bonheur and affiliated with Fred. First Olsen Tankers Ltd AS là một công ty vận chuyển của Na Uy thuộc sở hữu của Ganger Rolf ASA và Bonheur và liên kết với Fred. |
A Maltese oil tanker located in the South China Sea about 600 kilometres (370 mi) southeast of Hong Kong split into two and capsized, killing two and leaving 14 missing. Một chiếc tàu chở dầu của Malta trên Biển Đông, ở khu vực cách Hong Kong khoảng 370 dặm (600 km) về phía Đông Nam đã bị gãy làm đôi và lật úp, khiến hai người chết và 14 người mất tích. |
One of them were seen trying to cut the anchor in their bid to escape while another one contacted the VCG from the tanker and said "We are about to leave Vietnamese waters immediately". Một trong số họ đã được nhìn thấy cố gắng để cắt neo trong nỗ lực của họ để trốn thoát trong khi một số khác liên lạc với VCG từ tàu chở dầu và nói "Chúng tôi sắp rời khỏi vùng biển Việt Nam ngay lập tức". |
Malaysian authorities believed the tanker could have been hijacked and taken to nearby Indonesian islands of Natuna and Anambas. Nhà chức trách Malaysia tin rằng các tàu chở dầu có thể đã bị bắt cóc và đưa đến hòn đảo của Indonesia gần đó Natuna và Anambas. |
At over a million tons, it's the largest tanker in the world. Hơn 1 triệu tấn, nó là chiếc tàu lớn nhất trên thế giới |
As of 2008, this has increased to a total of 167 vessels consisting mainly of cargo and tanker ships. Tính đến năm 2008, con số này đã tăng lên đến tổng cộng 167 tàu gồm chủ yếu là tàu chở hàng và tàu chở dầu. |
Idemitsu Kosan owns 12 oil tankers for international use. Idemitsu sở hữu 12 tàu chở dầu phục vụ cho vận chuyển quốc tế. |
Airbus hopes to sell it to some of the countries that need to replace the Boeing 707s they use as tankers. Airbus hy vọng sẽ bán được những chiếc MRTT đến một số các quốc gia có nhu cầu thay thế những chiếc Boeing 707 chở dầu đã cũ của họ. |
As a reaction, the VCG were ordered to shoot at the rooftop of the tanker's bridge. Như một phản ứng, VCG đã được lệnh bắn vào tầng thượng của cầu tàu. |
Transportation of coal requires the use of diesel-powered locomotives, while crude oil is typically transported by tanker ships, each of which requires the combustion of additional fossil fuels. Việc vận chuyển than cần sử dụng các đầu máy xe lửa chạy bằng động cơ diesel, trong khi đó dầu thô thì được vận chuyển bằng các tàu dầu (có nhiều khoang chứa), các hoạt động này đòi hỏi phải đốt nhiên liệu hóa thạch truyền thống. |
Dubai's municipality says that it is committed to trying to catch the culprits and has imposed fines of up to $25,000 as well as threatening to confiscate tankers if dumping persists. Khu tự quản Dubai cam kết bắt thủ phạm và đã áp đặt tiền phạt lên đến 25.000 USD đồng thời đe dọa tịch thu các xe rác nếu tiếp diễn sự việc này. |
As part of our tour of duty, our little cargo ship was ordered to tow a large, burned-out oil tanker into Auckland, New Zealand. Là một phần của chuyến đi công tác của chúng tôi, chiếc tàu nhỏ chở hàng hóa của chúng tôi được lệnh kéo một chiếc tàu lớn chở dầu bị cháy rụi đến Auckland, Tân Tây Lan. |
On 14 April 1940 Suffolk sank the German tanker Skagerrak northwest of Bodø, Norway. Ngày 14 tháng 4 năm 1940, Suffolk đánh chìm chiếc tàu chở dầu Đức Skagerrak ở phía Tây Bắc Bodø, Na Uy. |
She steamed to the West Indies, Panama, Newfoundland, and Iceland on this duty, a key part of which was protecting the oil tankers vital to the conduct of the war. Phạm vi hoạt động của nó trải rộng đến Tây Ấn, Panama, Newfoundland và Iceland, và mục tiêu chính là bảo vệ các tàu chở dầu chuyên chở nhiên liệu tối cần thiết cho chiến tranh. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tanker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tanker
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.