taparse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taparse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taparse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ taparse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là che đậy, cầm, giữ, cản trở, nắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taparse

che đậy

(to hide)

cầm

(hold)

giữ

(hold)

cản trở

(to block)

nắm

(hold)

Xem thêm ví dụ

Cuatro padres, y ninguno de ellos le enseñó a taparse la boca.
Có bốn cha mẹ mà không ai dạy cô che miệng à.
¡ Hay que taparse los ojos!
Khoan, phải bịt mắt đã chứ
Taparse y aplicar repelente de insectos funciona...
Che phủ và thoa thuốc chống côn trùng thì có hiệu quả...
En muchos casos, los errores que cometen son de poca monta y pueden taparse con el amor (Proverbios 10:12; 17:9).
Trong nhiều trường hợp, các lỗi lầm và sai sót của anh em đồng đức tin là nhỏ nhặt và có thể được che lấp bởi tình yêu thương.—Châm-ngôn 10:12; 17:9.
No hace falta taparse la cara.
Em tưởng sếp sắp cưới đứa lớn.
Y tercero, si están en un lugar ruidoso, está bien taparse los oídos o sencillamente irse de allí.
Thứ 3, nếu bạn ở một nơi ồn ào, tốt nhất là bạn bịt tai lại và ra khỏi đó.
Poco después de pecar, ellos “cosieron hojas de higuera” para taparse.
Sau khi phạm tội, A-đam và Ê-va đã “kết lá vả buộc quanh hông”.
En algunas culturas se consideran afeminados ciertos gestos en el hombre, como taparse la boca con la mano para expresar sorpresa.
Trong một số nền văn hóa, nếu một người nam làm một số điệu bộ nào đó, chẳng hạn như đưa tay lên che miệng để diễn đạt sự ngạc nhiên, thì sẽ bị xem là người có nữ tính.
Pero mejor lleve una pinza para taparse la nariz.
Nhưng nên mang một cái kẹp mũi.
Y llevaba gafas de sol y una bufanda, obviamente para taparse la cara.
Và cô ta đã đeo kính mát và một khăn quàng cổ, rõ ràng là để che giấu khuôn mặt của mình.
¿Sabían que en muchas ciudades de Estados Unidos es ilegal sentarse en la acera, taparse con una cobija, dormir en el coche, u ofrecerle comida a un extraño?
Có ai ở đây biết rằng ở nhiều thành phố của Mỹ sẽ là phạm pháp nếu bạn ngồi bên lề đường, quấn mình trong chăn, ngủ trong xe của chính mình, hay cho người lạ thức ăn không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taparse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.