tapiz trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tapiz trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapiz trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tapiz trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tấm thảm, thảm, giấy dán tường, Phông nền, Thảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tapiz

tấm thảm

(tapestry)

thảm

(carpet)

giấy dán tường

(wallpaper)

Phông nền

(wallpaper)

Thảm

(carpet)

Xem thêm ví dụ

He aquí un buen tapiz, Sr. Presidente.
Thế này thật hay, thưa Tổng thống.
Como pueden ver, se requiere más de un hilo para tejer el tapiz espiritual del discipulado personal.
Như các anh chị em có thể thấy, việc trở thành môn đồ vững mạnh đòi hỏi nhiều hơn một điều kiện.
Todo, desde pinturas hasta esculturas tapices, hasta joyería, está siendo devuelto.
STOKES: Tất cả mọi thứ từ những bức tranh đến các tác phẩm điêu khắc, những tấm thảm, thậm chí cả trang sức, đều đã và đang được trả lại.
Con la ayuda de sus hermanos menores trillizos, quienes también comieron el pastel y se transformaron en osos, Mérida escapa y repara el tapiz mientras cabalga detrás de su padre.
Với sự giúp đỡ của các em trai, những người cũng đã ăn chiếc bánh có phép thuật và bị biến thành gấu con, Merida đuổi theo bố và trên đường đi nàng đã khâu lại tấm thảm.
Arruinará el tapiz si sigue ahí sentado.
Anh sẽ làm hỏng tấm thảm nếu còn ngồi đó lâu hơn nữa.
Los palacios eran famosos por su gran tamaño y elegancia, así como también por sus enormes colecciones de pinturas, muebles, libros, armaduras, tapices y estatuas (algunas de las cuales fueron devueltas a los Rothschild por el gobierno austriaco en 1999).
Những dinh thự này nổi tiếng với kích cỡ tuyệt đối và bộ sưu tập khổng lồ như tranh, áo giáp, thảm thêu và tượng điêu khắc (một vài trong số đó đã được hoàn lại cho Rothschild bởi chính phủ Áo vào năm 1999).
Los tapices representaban un amplio lienzo en el que los señores de la época podían representar a los héroes con los que querían que se les asociara, o incluso a ellos mismos, y además de eso, los tapices eran carísimos.
Thảm thêu cung cấp một tấm bạt lớn hữu dụng mà người tài trợ có thể miêu tả những anh hùng mà họ muốn được liên kết, hoặc ngay cả bản thân họ, và ngoài điều đó, những tấm thảm thêu vô cùng đắt đỏ.
Es un tapiz muy antiguo.
Tấm thảm thêu đó cũ lắm rồi.
Dios está entrelazando el tapiz de Su obra de acuerdo con Su voluntad.
Thượng Đế làm công việc của Ngài theo kế hoạch vĩ đại của chính Ngài.
Mujeres cuna con tapices bordados
Hai phụ nữ người Kuna đang cầm những tấm vải thổ cẩm
Es un tapiz.
Nó là một tấm thảm.
¡Qué bendecidos somos si reconocemos la mano de Dios en el maravilloso tapiz de la vida!
Chúng ta được phước biết bao nếu chúng ta nhận ra ảnh hưởng của Thượng Đế trong cuộc sống kỳ diệu của mình.
Los discípulos viven de tal manera que las características de Cristo están entretejidas en las fibras de su ser, como en un tapiz espiritual.
Môn đồ phải sống sao cho các đặc tính của Đấng Ky Tô trở thành một phần mạnh mẽ trong cá tính của họ.
¿El loco de los tapices?
Kẻ ngờ nghệch kiến thức thảm thêu sao?
Y mediante este tapiz, que es la historia de este país, los niños adquieren el que quizá sea el valor más importante de la educación y es el hecho de entender que la vida es compleja y que no hay blanco y negro.
Khi thăm những di tích đa sắc tộc, lịch sử của đất nước, bọn trẻ tiếp thu đuợc giá trị cốt lõi của giáo dục, đó là nhận thức đuợc cuộc sống rất phức tạp, không chỉ có trắng và đen.
Los tapices eran omnipresentes entre la Edad Media, incluso hasta bien entrado el Siglo XVIII; y era bastante obvio por qué.
Những tấm thảm thêu đó tồn tại khắp mọi nơi thời Trung Đại, và, thực sự, vào thế kỉ 18, và đó chính là lí do hiển nhiên.
Roto, como el tapiz.
Chia cắt, giống như tấm thảm thêu.
Si es por eso lo máximo que te puedo dar es un tapiz
Nếu đó là lý do, ta chỉ có thể cho cháu cái thảm.”
Los tapices eran portátiles.
Thảm thêu là thứ dễ dàng mang theo.
Pero conforme empecé a leer documentos históricos y descripciones contemporáneas, descubrí que había una especie de componente que faltaba, pues en todas partes me encontraba con descripciones de tapices.
Nhưng khi tôi đọc những tài liệu lịch sử và những bản miêu tả đương thời, tôi nhận thấy rằng có một điều vẫn còn thiếu, trong tất cả những bản miêu tả thảm thêu mà tôi đã đọc.
Tomaba los frutos de la lectura de cada semana y tejía estos intrincados tapices de pensamiento antiguo y humanista.
Ông sẽ lấy những thành quả của mỗi tuần đọc sách và ông sẽ đan kết những tấm thảm phức tạp của những suy nghĩ xa xưa của con người
Ya no era cuestión de poner un tapiz en la parte trasera de un auto.
Không còn thắc mắc về chuyện thảm thêu ở phía sau xe.
Desde entonces-- hace ya 4 décadas -- me he entrenado con lo mejor en el campo, me he presentado alrededor del mundo, he enseñado a jóvenes y viejos, creado, colaborado, coreografeado, y he tejido un rico tapiz de arte, logros y reconocimientos.
Từ đó tới bây giờ đã 4 thập kỷ trôi qua -- Tôi đã được những người giỏi nhất huấn luyện cho, đã biểu diễn khắp thế giới, đã dạy nhiều người, dù trẻ dù già, đã sáng tạo, đã cộng tác đã biên đạo múa và đã dệt nên một tấm thảm của nghệ thuật, thành công và những giải thưởng

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapiz trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.