tapir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tapir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tapir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là heo vòi, họ lợn vòi, Họ Lợn vòi, số nhiều antae, cột góc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tapir

heo vòi

(tapir)

họ lợn vòi

(tapir)

Họ Lợn vòi

(tapir)

số nhiều antae

(anta)

cột góc

(anta)

Xem thêm ví dụ

Y seguiré haciendo esto por Patricia, mi tocaya, una de las primeras tapires que capturamos y cuidamos en el bosque atlántico hace muchos, muchos años; por Rita y su bebé Vincent en el Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Los caballos y tapires evolucionaron en Norte América mientras que los rinocerontes parecen haber evolucionado en Asia a partir de animales similares al tapir y luego haber recolonizado América durante el Eoceno Medio (hace unos 45 millones de años).
Các loài ngựa và heo vòi cùng tiến hóa tại Bắc Mỹ; trong khi các loài tê giác dường như đã phát triển tại châu Á từ các động vật tương tự như heo vòi và sau đó tái chiếm châu Mỹ trong thời kỳ giữa thế Eocen (khoảng 45 triệu năm trước).
Nuestro primer programa Tapir se dio en el bosque atlántico en la parte este de Brasil, uno de los biomas más amenazados del mundo.
Chương trình về heo vòi đầu tiên của chúng tôi, diễn ra ở rừng Atlantic phía đông Brazil, một trong những nơi đang bị đe dọa nghiêm trọng về quần xã sinh vật cùa thế giới.
Así que la propuesta principal en esta región fue la de usar los datos para ubicar los posibles lugares del establecimiento de corredores de vida silvestre de entre esas áreas de bosque, reconectando el hábitat y así los tapires y otros animales puedan cruzar el territorio con seguridad.
Vì vậy, cách tiếp cận chính của chúng tôi ở đây là sử dụng những dữ liệu về heo vòi xác định những khu vực tiềm năng để xây dựng những khu vực hoang dã giữa những khoảng rừng đó, kết nối lại với môi trường sống để heo vòi và những loài vật khác có thể di chuyển qua những vùng đất an toàn
Cuando conduces por el lugar y encuentras tapires muertos a lo largo de las carreteras y los signos de tapires deambulando en medio de plantaciones de caña donde no deberían estar, y hablas a los niños y te dicen que saben cómo sabe la carne de tapir porque sus familias los cazan y los consumen, realmente rompe el corazón.
Khi bạn lái xe xung quanh và bạn nhìn thấy những con heo vòi đã chết dọc đường cao tốc và những biển báo heo vòi nằm ở đâu đó giữa đồn điền mía nơi mà chúng không nên ở đó, và bạn nói chuyện với trẻ con và chúng nói với bạn chúng biết vị thịt của heo vòi bởi vì gia đình chung săn bắt và ăn thịt chúng, điều này thật sự đau lòng.
y esto es muy, muy lamentable porque los tapires son muy importantes para los hábitats donde se ubican.
Và bạn có thể thấy rằng, điều này thật sự rất đáng tiếc vì heo voi cực kì quan trọng đối với môi trường sống nơi chúng được tìm thấy.
Camellos, tapires, caballos autóctonos y mamuts colombinos pastaban antaño en su verde llanura.
Lạc đà, heo vòi, ngựa bản địa và voi ma mút Columbus đã từng gặm cỏ trên vùng đồng bằng cửa sông xanh tươi này.
Juegan este importante papel para moldear y mantener la estructura y la diversidad del bosque, y por esa razón, los tapires son conocidos como los jardineros del bosque.
Chúng đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành và duy trì cấu trúc và sự phong phú của rừng, và vì lí do đó, heo vòi được biết đến như một người làm vườn của rừng.
Ahora bien, este es un bebé tapir, la cría más linda del reino animal.
Còn đây là một con heo vòi con, con vật đáng yêu nhất trong vương quốc động vật.
Se están destruyendo bosques tropicales y otros ecosistemas, el cambio climático y muchas especies a punto de la extinción: tigres, leones, elefantes, rinocerontes, tapires.
Những khu rừng nhiệt đới và những hệ sinh thái khác đang bị phá hủy thay đổi khí hậu, rất nhiều giống loài đang đứng trước nguy cơ tuyệt chủng: hổ, sư tử, voi, tê giác, heo vòi.
Los seres humanos merecemos vivir en un mundo donde podamos salir y ver y beneficiarnos no solo de los tapires sino de todas las demás hermosas especies, ahora y en el futuro.
Chúng ta là con người đáng được sinh sống trên trái đất nơi chúng ta có thể ra ngoài kia và nhìn thấy và có được lợi ích không chỉ từ những con heo vòi mà còn từ tất cả những giống loài tuyệt vời khác, bây giờ và trong tương lai.
Y seguiré haciendo esto por Ted, un bebé tapir capturado en diciembre del año pasado también en el Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này vì Ted, con heo vòi con chúng tôi bắt được vào tháng 12 năm ngoái cũng ở Panatal.
Y, aunque estoy luchando con todas estas cuestiones en mi mente ahora mismo, tengo un pacto con los tapires.
Và mặc dù tôi gặp rắc rối với rất nhiều câu hỏi trong đầu tôi bây giờ, tôi có một hiệp ước với heo vòi.
Y seguiré haciendo esto por los cientos de tapires que he tenido el placer de conocer todos estos años y por los muchos otros que sé que encontraré en el futuro.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho hàng trăm con heo vòi mà tôi rất sẵn lòng được gặp qua nhiều năm và rất nhiều những con heo vòi khác mà tôi biết tôi sẽ gặp chúng trong tương lai.
Sé en mi corazón que la conservación del tapir es mi causa.
Tôi biết trong tim tôi việc bảo tồn heo vòi là chính nghĩa của tôi.
Y realizaremos esta operación Booleana porque realmente nos gusta el amarillo y tapires sobre hierba verde.
Và chúng tôi sẽ thực hiện thao tác Boolean này bơi vì chúng tôi thực sự thích màu vàng những con heo vòi trên đám cỏ xanh.
Así que gracias a estos geniales dispositivos, hemos sido capaces de recolectar valiosos datos sobre la reproducción del tapir y su organización social, los cuales son piezas importantes del rompecabezas cuando estás tratando de desarrollar estas estrategias de conservación.
Thật cảm ơn những thiết bị tuyệt vời này, mà chúng tôi có thể lấy được những thông tin quý giá về sự sinh sản của heo vòi và cách tổ chức xã hội của chúng những mảnh ghép rất quan trọng trong bức tranh ghép hình này khi bạn cố gắng phát triển những chiến dịch bảo tồn đó.
Si piensan en ello, la extinción de los tapires afectaría seriamente la biodiversidad en su conjunto.
Nếu bạn suy nghĩ về điều này. sự tuyệt chủng của heo vòi sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng rất lớn tới hệ đa dạng sinh thái.
Y, de alguna manera, los tapires aún están ahí, lo cual me da mucha esperanza.
Và bằng cách nào đó, heo vòi vẫn tồn tại, việc này đã cho tôi rất nhiều hy vọng.
Empecé mi trabajo del tapir en 1996, aún muy joven, recién egresada, y fue una investigación y un programa de conservación pionero.
Tôi bắt đầu nghiên cứu heo vòi năm 1996, khi còn rất trẻ và mới vào đại học, và đó là chương trình nghiên cứu và bảo tồn đầu tiên.
El jaguar es un cazador experto que se alimenta de unas ochenta y cinco especies de animales, entre los que se cuentan tapires, ciervos y monos.
Là con thú săn mồi lão luyện, báo Mỹ ăn khoảng 85 loài động vật, bao gồm heo vòi, nai và khỉ.
Supongo que la gran pregunta aquí es, ¿estoy estudiando a los tapires y contribuyendo a su conservación, o solo estoy documentado su extinción?
Tôi có một câu hỏi lớn ở đây, rằng tôi đang nghiên cứu heo vòi và góp phần vào công tác bảo tồn hay tôi chỉ đang ghi chép lại về sự tuyệt chủng của chúng?
Georges Cuvier lo describió originalmente como una especie de tapir, y como estos, Palaeotherium ha sido recosntruido como un animal parecido a un tapir.
George Cuvier ban đầu đã mô tả chúng như một loại heo vòi, và như vậy, Palaeotherium được tái tạo phổ biến như một con vật giống như heo vòi.
Y los tapires se encuentran en poblaciones desconectadas y aisladas muy pequeñas.
Heo vòi được tìm thấy với số lượng rất nhỏ, bị cô lập, bị mất kết nối với quần thể.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.