ตะวันตก trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ตะวันตก trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ตะวันตก trong Tiếng Thái.

Từ ตะวันตก trong Tiếng Thái có các nghĩa là tây, hướng tây, phía tây, đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ตะวันตก

tây

noun

ฝรั่งเศสอยู่ในยุโรปตะวันตก
Pháp là ở Tây Âu.

hướng tây

noun

วิธีเดียวในการเป็นพื้นหุบเขา และถนนสายหลักในและนอก เป็นไปทางทิศตะวันตก
Lối vào duy nhất là đồng bằng thung lũng, vào đường chính và ra hướng Tây.

phía tây

noun

แล้วจากนั้นอาณาจักรตะวันตก และต้นไม้จะเป็นของข้า
Và các vương quốc phía Tây cùng cây thần, tất cả sẽ là của ta.

đông

adjective verb noun

ความหวังของเราคือการจับ ทางตะวันตกไปยังเกาะอีสเตอร์
Hy vọng của chúng tôi là bắt được luồng gió đông Westerlies để đến Đảo Easter.

Xem thêm ví dụ

เราใช้พลังงาน 10 แคลอรี ในการผลิตอาหาร แต่ละแคลอรีที่เราบริโภคในตะวันตก
Cần khoảng 10 ca-lo để sản sinh ra một ca-lo trong thực phẩm tiêu dùng ở phương Tây.
ที่ห้องวีไอพีค่ะ สุดทางตะวันตกของล็อบบี้
Chúng tôi đang ở phòng đợi VIP, góc phía tây của hành lang đón khách.
2552 ) พวกเราประเทศตะวันตก ได้บริจาคเงินให้กับทวีปแอฟริกา ในช่วง 50 ปีที่ผ่านมา เป็นจํานวนถึง 2 ล้านล้านเหรียญ
Chúng ta, những quốc gia viện trợ Tây Phương đã mang đến lục địa Châu Phi 2 tỉ tỉ Mỹ Kim trong vòng 50 năm qua.
คําถามแรกคือเราลบแอพพลิเคชั่นพวกนี้ได้หรือไม่ และเราในฐานะชาวตะวันตกกําลัง ลบมันอยู่หรือเปล่า
Câu hỏi đầu tiên là có thể bạn sẽ xoá những ứng dụng này, và chúng ta liệu có đang làm điều đó ở thế giới phương Tây?
แสดงภาพ พระเยซูคริสต์ทรงปรากฏต่อชาวนีไฟ (lds.org/media-library) และ พระเยซูทรงสอนในซีกโลกตะวันตก (หนังสือภาพพระกิตติคุณ [2009], no. 82; ดู lds.org/media-library ด้วย)
Trưng bày các bức hình Chúa Giê Su Hiện Đến cùng người Nê Phi (lds.org/media-library) và Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu (Sách Họa Phẩm Phúc Âm [2009], số 82; xin xem thêm lds.org/media-library).
ในสมัยที่คนอเมริกันบุกเบิกดินแดนทางตะวันตก เราไม่ได้สร้างรถไฟมากขึ้น แต่เราสร้างระบบโครงข่ายรถไฟ
Khi nước Mỹ bắt đầu tiến về phía Tây, họ không cần thêm nhiều toa tàu, họ làm thêm đường ray.
๒๗ และเหตุการณ์ได้บังเกิดขึ้นคือกษัตริย์ออกถ้อยแถลงกไปทั่วแผ่นดิน, ในบรรดาผู้คนทั้งหมดของเขาซึ่งอยู่ทั่วแผ่นดินของเขา, ที่อยู่ในแคว้นต่าง ๆ โดยรอบ, ซึ่งอยู่ชายแดนแม้จนถึงทะเล, ทางตะวันออกและทางตะวันตก, และซึ่งถูกแบ่งแยกออกจากแผ่นดินแห่งเซราเฮ็มลาขด้วยแดนทุรกันดารเป็นแนวแคบ ๆ, ซึ่งทอดจากทะเลทางตะวันออกแม้จนถึงทะเลทางตะวันตก, และโดยรอบเขตแดนของชายฝั่งทะเล, และชายแดนทุรกันดารซึ่งอยู่ทางเหนือใกล้แผ่นดินแห่งเซราเฮ็มลา, ผ่านชายแดนแห่งแมนไท, ใกล้ต้นแม่น้ําไซดอน, ทอดจากตะวันออกไปตะวันตก—และชาวเลมันกับชาวนีไฟจึงถูกแบ่งแยกดังนี้.
27 Và chuyện rằng, vua gởi một ahịch truyền khắp xứ, cho tất cả mọi người dân của ông đang sống trên khắp xứ của ông, những người đang sống trên khắp các vùng quanh đó, xứ này giáp ranh với biển, về phía đông và về phía tây, bị chia cách xứ bGia Ra Hem La bởi một dải đất hoang dã hẹp, mà dải đất này chạy dài từ biển phía đông qua biển phía tây, cùng những vùng nằm quanh bờ biển và các vùng ranh giới của vùng hoang dã nằm về hướng bắc bên cạnh xứ Gia Ra Hem La, xuyên qua các ranh giới của xứ Man Ti, cạnh đầu sông Si Đôn, chạy dài từ đông sang tây—và hai sắc dân Nê Phi và La Man bị chia cách ra như vậy đó.
เครื่องปั้นเริ่มพบในบริเวณนี้ จะเห็นได้ที่สการา เบรชายฝั่งตะวันตกของสก็อกแลนด์
Đồ Gốm Chạm có trong thời kỳ đầu của kỷ thuật thủy lợi cận đại, mà chúng ta cũng thấy ở Skara Brae vùng bờ tây Scotland.
เราใส่หน้ากากมัน มองลึกลงไปในพื้นดิน ลองดูจากทุกทิศทุกทาง ตะวันตก เหนือ ใต้ ตะวันออก ด้านบน และด้านล่าง
Chúng tôi đeo mặt nạ lên nó, nhìn nó sâu từ thềm nhà, kiểm tra tất cả các mặt, tây, bắc, nam, đông, trần, thềm.
เขาบอกว่าเขาจะบินไปตะวันตก แต่ฉันไม่แน่ใจ
Nó bảo nó sẽ bay tới bờ tây nhưng anh chả chắc nữa.
รถสายตะวันตกเตรียมเคลื่อนออกแล้ว
Westbound Metroline sắp khởi hành.
เราคือประเทศโลกตะวันตก และเขาคือประเทศโลกที่สาม
Và chúng ta là thế giới Phương Tây còn họ là thế giới Thứ ba. "
ถ้าเรามองดู 10 ประเทศ ที่พัฒนากลายเป็น จักรวรรดิตะวันตก เราพบว่า ในปี 1500 ประเทศเหล่านี้เล็กมาก มีเนื้อที่เพียงร้อยละ 5 ของโลก ประชากรเพียงร้อยละ 16 และมีรายได้ประมาณร้อยละ 20
Nếu bạn quan sát 10 quốc gia mà đã trở thành những đế chế phương Tây năm 1500, họ đã rất nhỏ bé -- chỉ chiếm 5% mặt đất thế giới, 16% dân số thế giới, khoảng 20% thu nhập.
ดูเหมือนนี่สิ่งที่ชาวตะวันตกให้ความสําคัญเท่านั้น
Và đó là tất cả những gì mà chúng tôi quan tâm đến gần đây.
แต่ก็สําคัญ ที่ต้องจดจําไว้ ก่อนที่เราจะได้เรียนรู้ วิธีการแบ่งปันผลไม้ ที่ได้จากการปฏิวัติอุตสาหกรรม ให้กับส่วนต่างๆของสังคมที่กว้างขวางนั้น เราต้องผ่านภาวะเศรษฐกิจตกตํ่ามาแล้ว สองครั้ง ภาวะเศรษฐกิจตกตํ่าครั้งใหญ่ในทศวรรษที่ 1930 และภาวะเศรษฐกิจตกตํ่าที่ยาวนานของทศวรรษที่ 1870 สงครามโลกสองครั้ง การปฏิวัติของลัทธิคอมมิวนิสต์ ในรัสเซียและในจีน และยุคของการเปลี่ยนแปลงอย่างรุนแรง ทางสังคมและทางการเมืองในโลกตะวันตก
Nhưng điều quan trọng cần ghi nhớ là trước khi chúng ta học được làm thế nào để chia sẻ các thành quả của cuộc cách mạng công nghiệp với nhiều tầng lớp khác nhau trong xã hội, chúng ta đã phải đi qua hai cuộc khủng hoảng, Đại Khủng hoảng của những năm 1930, cuộc Khủng hoảng Dài của thập niên 1870, hai cuộc thế chiến, các cuộc cách mạng cộng sản ở Nga và Trung Quốc, và một kỷ nguyên của biến động chính trị xã hội to lớn ở phía tây.
ชาวอเมริกันอินเดียนทุกคนในแถบตะวันตก ณ ตอนนั้น ได้กลายเป็นนักโทษสงคราม
Tất cả những người da đỏ phía tây tại thời điểm đó trở thành những tù nhân chiến tranh.
ภายในเวลาเพียงไม่นาน ประชาชนที่อยู่ในเขตปกครองประชาธิปไตยของเยอรมัน สร้างรถยี่ห้อ ทราบานต์ (Trabants) ซึ่งเป็นรถยอดแย่เท่าที่เคยมีการผลิตในโลก ในขณะที่ชาวเยอรมันตะวันตกผลิตรถเบนซ์
Trong vòng một khoảng thời gian rất ngắn, những người sống trong Cộng hoà dân chủ liên bang Đức sản xuất Trabants, một trong những chiếc ô tô tồi tệ nhất thế giới, trong khi những người ở phương Tây sản xuất ra Mercedes Benz.
๑๕ นอกจากนี้, เรากล่าวแก่ผู้รับใช้ของเรา เอสา ดอดส์, และแก่ผู้รับใช้ของเรา คาลฟ์ส วิลสัน, ว่าพวกเขาพึงออกเดินทางไปยังดินแดนทางตะวันตกเช่นกัน, และประกาศกิตติคุณของเรา, แม้ดังที่เราบัญชาพวกเขา.
15 Và lại nữa, ta nói với tôi tớ Asa Dodds của ta và tôi tớ Calves Wilson của ta, rằng họ cũng phải lên đường đi đến những xứ miền tây, và rao truyền phúc âm của ta, theo như những điều ta đã truyền lệnh cho họ.
หลังจาก 12 ปี ในป่าตามแนวชายฝั่งแอตแลนติก ในปี 2008 พวกเราได้ขยายงานอนุรักษ์ไปที่แพนทานัล ทางทิศตะวันตกของบราซิล ใกล้กับชายแดนโบลิเวียและปารากวัย
Sau 12 năm tại rừng Atlantic, vào năm 2008, chúng tôi mở rộng chương trình bảo tồn heo vòi đến Pantanal phía tây của Brazil gần biên giới với Bolivia và Paraguay.
และระหว่างพายุฝนตะวันตกเฉียงใต้ ที่พัดกระหน่ํา กระเบนแมนตาจากทั่วทั้งหมู่เกาะ ก็เดินทางไปยังจุดเล็ก ๆ ใน บา อโลล์ ที่เรียกว่า ฮานิฟารู
Vào giữa mùa gió tây nam bão bùng, cá đuối từ khắp nơi của quần đảo bơi về Baa Atoll hay còn gọi là Hanifaru.
เราโดนโจมตี ทางชายแดนตะวันตกเฉียงเหนือ
Chúng tấn công vào mép xa của góc tây bắc.
ทัศนียภาพทางทิศตะวันออกเลยหุบเขาอาดัม-ออนได-อาห์มัน, หุบเขาอันเงียบสงบ, สวยงามอยู่ในมิสซูรีทางตะวันตกเฉียงเหนือใกล้ชุมชนกัลลาติน.
Nhìn về hướng đông bên kia thung lũng A Đam Ôn Đi A Man, một thung lũng xinh đẹp, yên tịnh tọa lạc ở phía tây bắc Missouri gần cộng đồng Gallatin.
ชิบลันและต่อมาฮีลามันได้ครอบครองบันทึกอันศักดิ์สิทธิ์—ชาวนีไฟจํานวนมากเดินทางไปแผ่นดินทางเหนือ—เฮกอธสร้างเรือ, ซึ่งแล่นไปในทะเลตะวันตก—โมโรไนฮาห์ทําให้ชาวเลมันพ่ายแพ้ในการสู้รบ.
Síp Lân và về sau Hê La Man nắm giữ các biên sử thiêng liêng—Nhiều dân Nê Phi hành trình về xứ phía bắc—Ha Gô đóng thuyền, và các chiếc thuyền của ông ra đi trong vùng biển phía tây—Mô Rô Ni Ha đánh bại dân La Man trong chiến trận.
วิธีเดียวในการเป็นพื้นหุบเขา และถนนสายหลักในและนอก เป็นไปทางทิศตะวันตก
Lối vào duy nhất là đồng bằng thung lũng, vào đường chính và ra hướng Tây.
ผมคิดว่าชาติตะวันตก อย่างน้อยที่สุดที่มีอํานาจในตะวันตก เฉพาะอย่างยิ่งสหรัฐฯ, ผิดพลาดที่ให้การสนับสนุนเผด็จการที่มุ่งทางโลกพวกนี้, โดยคิดว่าพวกนี้ช่วยเขาได้ดีเรี่องผลประโยชน์
Tôi nghĩ phương Tây, ít nhất là một số quyền lực ở phương Tây, đặc biệt ở Hoa Kì, đã sai lầm khi ủng hộ những người phi tôn giáo độc tài đó, lầm tưởng họ sẽ giúp đỡ vì lợi ích của họ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ตะวันตก trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.