tawny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tawny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tawny trong Tiếng Anh.

Từ tawny trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngăm, hung hung, ngăm ngăm đen, ngăm đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tawny

ngăm

adjective

hung hung

adjective

ngăm ngăm đen

adjective

ngăm đen

adjective

Xem thêm ví dụ

Tawni is a diva; she loves mirrors, make-up and everything about herself.
Tawni cũng là một cô gái thất thường, người luôn luôn yêu thích những tấm gương và chính bản thân mình.
It is a rich red or tawny colour, and this gives rise to the popular appellation of Devon Ruby or Red Ruby, also used as a marketing brand.
Giống bò này là một giống bò có một màu đỏ hoặc màu đỏ tía, và điều này làm tăng tên gọi phổ biến của chúng là Bò Devon Ruby hoặc Bò Red Ruby, cũng được sử dụng như một thương hiệu tiếp thị.
The tawny emperor should not be mistaken for a very similar Asterocampa butterfly, the hackberry emperor, which can be distinguished by the white spots near the front of its wings.
Không nên nhầm lẫn chúng với một loài bướm Asterocampa rất giống nhau, Asterocampa celtis, có thể được phân biệt bởi màu trắng những đốm gần trước cánh của nó.
The cat’s tawny golden coat splashed with black rosettes, which enclose smaller spots, helps it hide and then disappear into the shadows without being seen.
Nó có bộ lông màu vàng nâu điểm những đốm lớn bao quanh các đốm nhỏ. Nhờ thế, nó có thể ẩn mình rồi biến đi mà không ai hay biết.
She thought from the flash of tawny color that it was just an impala, but later she saw by the footprints that it was a lion!
Thoáng thấy một vật màu hung hung, chị tưởng đó chắc chỉ là một con linh dương Phi Châu, nhưng sau khi nhìn vết chân con thú chị mới biết rằng đó là một con sư tử!
Their tawny coats are sleek and golden, blending beautifully with the long, dry grass.
Những bộ lông màu hung của chúng mượt mà và vàng óng, hòa lẫn trong đám cỏ khô, cao.
Coat colour varies from pale yellow to deep gold or tawny, and sometimes black, and is patterned with black rosettes while the head, lower limbs and belly are spotted with solid black.
Màu lông thay đổi từ vàng nhạt đến vàng đậm hoặc tawny, và đôi khi màu đen, và có hoa văn màu đen trong khi đầu, chi dưới và bụng được phát hiện với màu đen rắn.
Three subspecies of the tawny frogmouth are currently recognised: P. s. phalaenoides is found throughout Northern Australia southwards to the Great Sandy Desert, Barkly Tableland, and the Gulf of Carpentaria in Queensland.
Có 3 phân loài Cú muỗi mỏ quặp hung hiện đang được công nhận: P. strigoides phalaenoides, tìm thấy trên khắp miền Bắc Australia về phía nam đến Great Sandy Desert, Barkly Tableland, và Vịnh Carpenteria ở Queensland.
Muscles quiver beneath tawny fur.
Bắp thịt run lên dưới bộ lông vàng sậm.
The vicuña's long, woolly coat is tawny brown on the back, whereas the hair on the throat and chest is white and quite long.
Bộ lông dài giống len của lạc đà Vicuña màu nâu nâu vàng trên lưng, trong khi lông trên cổ họng và ngực có màu trắng và khá dài.
10 You riders on tawny donkeys,
10 Hỡi những người cưỡi lừa màu hung,
The tawny cats are almost invisible in the long grass and are able to come within 100 feet [30 m] of the unsuspecting herd.
Gần như không thể thấy những con mèo lông màu hung này giữa những ngọn cỏ cao và chúng có thể tiến đến gần các con linh dương trong vòng 30 mét mà cả bầy vẫn chưa hay biết.
Phyciodes batesii – tawny crescent Phyciodes tharos – pearl crescent Butterflies and Moths of North America Northern crescent, Butterflies of Canada
Phyciodes batesii – Tawny Crescent Phyciodes tharos – Pearl Crescent Dữ liệu liên quan tới Phyciodes cocyta tại Wikispecies Butterflies và Moths of North America Northern Crescent, Butterflies of Canada
Eddie, wearing tawny pants and a wool cap, chases after it, and runs in front of an automobile, a Ford Model A.
Eddie mặc quần màu vàng nâu và cái mũ len, đuổi theo quả bóng và chạy tới trước một chiếc ô tô, chiếc Ford Model A.
Genetically, the white lion is the same subspecies as the tawny Southern African lion (Panthera leo melanochaita), which is found in some wildlife reserves in South Africa, and in zoological parks around the world.
Về mặt di truyền, sư tử trắng là phân loài tương tự như giống sư tử miền Nam châu Phi (Panthera leo melanochaita), được tìm thấy trong một số khu bảo tồn động vật hoang dã ở Nam Phi và trong các công viên động vật trên khắp thế giới.
The fort's massive yellow sandstone walls are a tawny lion colour during the day, fading to honey-gold as the sun sets, thereby camouflaging the fort in the yellow desert.
Các bức tường bằng cát kết màu vàng to lớn của pháo đài như là màu lông con sư tử trong ngày, phai màu vàng dịu khi mặt trời lặn, do đó ngụy trang pháo đài trong sa mạc màu vàng.
Tawny port may also be served slightly cooler.
Tawny port (ngăm đen) cũng có thể được phục vụ hơi lạnh hơn.
The northern royal flycatcher is 16.5–18 cm (6.5–7.1 in) long, brown above small buffy spots on its wing-coverts; the rump and tail are tawny-ochraceous in colour.
Đớp ruồi bạo chúa hoàng gia phía bắc dài 16,5–18 cm (6,5–7,1 in), màu nâu phía trên những đốm nhỏ trên những lông cánh; đít và đuôi có son vàng nâu.
Some geographic variation in fur color occurs; western populations (P. o. texensis) are lighter than those from the east (nominate P. o. palustris), and Florida populations are generally more tawny or reddish than either, with those from southern Florida (P. o. coloratus) being brighter than those from the center of the state (P. o. natator).
Một số biến thể địa lý của màu lông có xuất hiện; quần thể phía tây (P. o. texensis) có màu sáng hơn phía đông (P. o. palustris), và quần thể Florida thường có màu nây đỏ hoặc đỏ hơn so với quần thể kể trên, cùng với quần thể ở phía nam Florida (P. o. coloratus) có màu sáng hơn so với quần thể ở trung tâm của bang (P. o. natator).
Tawny hands me the number two needle.
Tawny đưa tôi cây kim số hai.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tawny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.