taut trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taut trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taut trong Tiếng Anh.

Từ taut trong Tiếng Anh có các nghĩa là căng thẳng, căng, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taut

căng thẳng

adjective (showing stress or anxiety)

căng

adjective

(Jeremiah 50:14, 29) Clearly, much energy and effort went into pulling that taut string back in order to shoot those arrows toward their mark!
Rõ ràng, người bắn cung cần dùng sức mạnh và nỗ lực kéo căng dây về phía sau để bắn tên đến mục tiêu!

tốt

adjective noun

Xem thêm ví dụ

The tension in the air was as taut as the glass string I was tugging with my bloody hands.
Sự căng thăng trên bầu trời cũng căng ngang với dây trộn thuỷ tinh mà tôi đang kéo giật mạnh với hai bàn tay ứa máu.
Now, I really wanted to catch a fish, so I stood on the bank of that mountain stream like a coiled spring, every muscle taut, waiting for the telltale movement at the end of my pole which would signal that the fish was trying to take the bait.
Bấy giờ, tôi thật sự muốn bắt một con cá nên tôi đứng bên bờ suối giống như một cái lò xo cuộn lại, mỗi bắp thịt căng ra, chờ đợi sự chuyển động thật sự ở cuối cần câu của tôi mà báo hiệu rằng con cá đang cố gắng đớp lấy mồi.
Flat and taut.
Phẳng và căng.
A. H. Weiler of The New York Times wrote, "It makes for taut, absorbing, and compelling drama that reaches far beyond the close confines of its jury room setting."
A. H. Weiler của tờ The New York Times viết rằng "Nó đã tạo nên một kịch bản căng thẳng, hấp dẫn, và thúc giục mà có phạm vi xa hơn bối cảnh căn phòng nhỏ của bồi thẩm đoàn của nó."
These cables were on the side of the bridge, like if you took a rubber band and stretched it taut across the Thames -- that's what's holding up this bridge.
Nhưng những dây văng này lại ở phía bên ngoài của cầu, ví như nếu bạn lấy một cái chun cao su và kéo dài nó qua sông Thames-- đó là cách để giữ cây cầu.
With the Third U.S. Army engaged to the north against the German Ardennes Offensive, the 1st Army attacked the Seventh U.S. Army on New Year's Day 1945 in Operation Nordwind, causing the Americans to give ground and inflicting significant casualties where Seventh U.S. Army defensive lines were stretched taut by the length of frontage they had to cover.
Khi tập đoàn quân số 3 Hoa Kỳ đụng độ với Đức ở phía bắc trong cuộc tấn công Ardennes, Tập đoàn quân số 1 đã tấn công Tập đoàn quân số 7 Hoa Kỳ trong ngày đầu năm mới 1945 trong chiến dịch Nordwind, khiến cho quân Mỹ phải rút lui và gây ra tổn thất đáng kể khi mà tuyến phòng thủ của tập đoàn quân số 7 phải trải dài.
An entire group of working architects, including Erich Mendelsohn, Bruno Taut and Hans Poelzig, turned away from fanciful experimentation, and turned toward rational, functional, sometimes standardized building.
Toàn bộ một nhóm các kiến trúc sư làm việc cùng nhau, bao gồm cả Erich Mendelsohn, Bruno Taut và Hans Poelzig, quay lưng lại với các trải nghiệm bất thường, tiến tới các công trình nhà mang tính hợp lý, phát triển về các tính năng và đôi khi được chuẩn hóa.
(Jeremiah 50:14, 29) Clearly, much energy and effort went into pulling that taut string back in order to shoot those arrows toward their mark!
Rõ ràng, người bắn cung cần dùng sức mạnh và nỗ lực kéo căng dây về phía sau để bắn tên đến mục tiêu!
During her senior year at Brown, she performed in one of her father's plays as Lady Ada Lovelace in a production of Childe Byron, a drama in which poet Lord Byron mends a taut, distant relationship with his daughter Ada.
Trong năm cuối của cô tại Brown, cô biểu diễn trong một vở kịch của cha cô là Lady Ada Lovelace của nhà sản xuất Childe Byron, một vở kịch trong đó nhà thơ Lord Byron có mối quan hệ xa vời với cô con gái Ada.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taut trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.