taught trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taught trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taught trong Tiếng Anh.

Từ taught trong Tiếng Anh có các nghĩa là dạy, dạy bảo, dạy dỗ, dạy học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taught

dạy

verb

English is taught almost all over the world today.
Khắp nơi trên thế giới người ta đều dạy tiếng Anh.

dạy bảo

verb

And I mean, not just safe. He taught me things.
Và không chỉ an toàn, ông ấy còn dạy bảo em.

dạy dỗ

verb

He taught the people, responding to their spiritual needs.
Ngài dạy dỗ dân chúng, đáp ứng nhu cầu thiêng liêng của họ.

dạy học

verb

While John taught, I shared in the field ministry with local Witnesses.
Trong khi anh John dạy học, tôi đi rao giảng với các anh chị Nhân Chứng địa phương.

Xem thêm ví dụ

Thus, Jesus and his apostles taught that he was “the Son of God,” but it was later churchmen who developed the idea of “God the Son.”
Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”.
Mercifully, they were taught the gospel, repented, and through the Atonement of Jesus Christ became spiritually much stronger than Satan’s enticements.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
What has Shebna’s experience taught you about God’s discipline?
Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời?
For example, the longing for your own identity could drive you to turn against good values you’ve been taught at home.
Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ.
For example, the Lord has taught us in the scriptures:
Ví dụ, Chúa đã dạy chúng ta trong thánh thư:
That night a mother taught her children the power of holding true to prayer.
Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện.
What has this week’s Bible reading taught you about Jehovah?
Phần đọc Kinh Thánh tuần này dạy anh chị điều gì về Đức Giê-hô-va?
As Ammon taught, he was building on beliefs that he and Lamoni shared.
Trong khi Am Môn giảng dạy, ông đã xây đắp trên niềm tin mà ông và La Mô Ni đã chia sẻ.
This was to be in at least three ways: the number of years the temple was in existence, who taught there, and who flocked there to worship Jehovah.
Theo ít nhất ba nghĩa: số năm đền thờ tồn tại, ai giảng dạy ở đó và những ai đến đó thờ phượng Đức Giê-hô-va.
That is, it is how societies are taught ideologies.
Nó nói tới việc các xã hội được dạy về các hệ tư tưởng như thế nào.
There is our star pupil, this labrador, who taught a lot of us what a state of play is, and an extremely aged and decrepit professor in charge there.
Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này.
How can young ones be taught to keep their eye “simple”?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?
I must have been in missile training the day they taught that.
Phải qua lớp huấn luyện bắn tên lửa thì may ra họ mới dạy tớ vụ đó.
Next, Jesus taught us to pray for the food we need for the day.
Kế tiếp, Chúa Giê-su dạy chúng ta cầu xin để có thức ăn cần cho mỗi ngày.
Though they delighted in the precious truths that Jesus had taught them, they were well-aware that not all shared their delight.
Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ.
You've taught me a lot about religion, your Eminence.
Ông đã nói với tôi rất nhiều về tôn giáo, về giáo chủ của ông.
Imagine what your life would be like if you had never had the scriptures to read, study, and be taught from.
Hãy tưởng tượng cuộc sống của các em sẽ như thế nào nếu các em chưa bao giờ có thánh thư để đọc, nghiên cứu, và được giảng dạy từ đó.
Children who have been taught to brush and floss their teeth after eating will enjoy better health in youth and throughout life.
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.
The Savior taught that the first and great commandment is:
Đấng Cứu Rỗi giảng dạy rằng lệnh truyền thứ nhất và lớn hơn hết là:
And I think it's important to do this also because this is the way that you would have wanted to learn science as a kid, and, more importantly, I think this is the way that you would want your kids to be taught science.
Tôi nghĩ điều này là quan trọng vì đây là cách mà bạn muốn học khoa học như những đứa trẻ và quan trọng hơn, là cách mà bạn muốn con bạn sẽ được dạy về khoa học.
McConkie of the Quorum of the Twelve Apostles taught about the importance of the Creation, the Fall, and the Atonement:
McConkie thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ đã giảng dạy về tầm quan trọng của Sự Sáng Tạo, Sự Sa Ngã, và Sự Chuộc Tội:
This is most certainly the way it was taught in my house, too.
Đây chắc chắn cũng là cách điều này được dạy trong gia đình tôi.
He once said regarding his people Israel, or Ephraim: “I taught Ephraim to walk, taking them upon my arms . . .
Có lần Ngài nói về dân Ngài là Y-sơ-ra-ên, tức Ép-ra-im: “Ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng-đỡ nó...
21 For good reason, Jesus taught us to seek the Kingdom, not things.
21 Chúa Giê-su có lý do chính đáng khi dạy chúng ta tìm kiếm Nước Trời, thay vì của cải vật chất.
There is no place in scripture where we are taught to pray to Jesus.
Không có nơi nào trong thánh thư mà chúng ta được dạy phải cầu nguyện Chúa Giê Su.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taught trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.