tazón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tazón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tazón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ tazón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chén, đọi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tazón

chén

noun

Recuerda traer el tazón de Chief cuando termine.
Nhớ mang chén của Chief vào trong sau khi nó ăn xong nhé.

đọi

noun

Xem thêm ví dụ

Y esto encuentra su pico en el domingo de Súper Tazón, cuando los hombres prefieren estar en un bar con extraños, mirando a un excesivamente vestido Aaron Rodgers de los Green Bay Packers, en vez de a Jennifer López totalmente desnuda en la habitación.
Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ.
¿Cómo se quita “la cuerda de plata”, y qué es posible que represente “el tazón de oro”?
“Dây bạc” bị dứt như thế nào, và “chén vàng” có thể tượng trưng cho gì?
Tendrían que habértelo puesto en un tazón.
Mày nên rót rượu vào bát mới phải.
La inscripción dice: “El tributo de Jehú (ia-ú-a), hijo de Omrí (hu-um-ri): recibí de él plata, oro, un tazón saplu de oro, un vaso de oro de fondo puntiagudo, cubiletes de oro, cubos de oro, estaño, un bastón de rey (y) puruhtu de madera [el significado de esta última palabra no se conoce]”.
Lời khắc trên sử liệu này cho biết: “Về cống phẩm của Giê-hu (Ia-ú-a), con trai của Ôm-ri (Hu-um-ri), ta nhận vàng, bạc, một cái bát saplu vàng, cái bình vàng đáy nhỏ, cái vại, thau, hộp bằng vàng, puruhtu [không biết nghĩa của từ này] bằng gỗ và một vương trượng”.
Fue seleccionado en tercer lugar para integrar la Liga Nacional de Fútbol americano, donde participó en catorce Tazones preliminares consecutivos.
Cuối cùng, Merlin chỉ là người thứ ba được tuyển chọn để chơi cho một đội trong Liên Đoàn Bóng Bầu Dục Quốc Gia và chơi liên tiếp 14 trận đấu Bóng Bầu Dục Chuyên Nghiệp gồm có những cầu thủ xuất sắc mỗi năm.
La tía Lai, un tazón de arroz blanco con la sopa del día, pero para llevar.
Thím Lài, một tô cơm trắng với canh;
Parte del problema, considero, consiste en que creemos que el Corán puede leerse de la misma forma que un libro: poniéndonos cómodos en una tarde lluviosa con un tazón de palomítas de maíz a un lado, como si Dios ( y el Corán es la voz de Dios hablando con Mahoma ) fuera simplemente otro autor en la lista de los más vendidos.
Tuy nhiên, tôi nghĩ vấn đề một phần nằm ở cách thức chúng ta đọc kinh Koran như đọc một quyển sách thông thường Chúng ta cuộn tròn người trong một chiều mưa, với một bát bỏng ngô ngay bên cạnh, như thể Chúa trời và nghe kinh Koran từ lời của Chúa nói với ngài Muhammad cũng chỉ là một tác giả có sách bán chạy nhất.
Y es lo que ven en el último Tazón de las Rosas, cuando entramos con una de las flotas.
Và đó là những gì bạn nhìn thấy trong bữa tiệc Hoa Hồng cuối cùng, khi chúng tôi bước vào một trong xe hoa diễu hành.
Dame un tazón.
Cho ta một chén.
Así que meto la cuchara en el bol, pongo leche en el tazón y me llevo a la boca una pequeña cucharada de cereales.
Tôi cho thìa vào bát, đổ sữa vào, và xúc một thìa nhỏ đầy ự ngũ cốc nho khô ướt sữa cho vào miệng.
Oye, no envidies mi gran tazón de bolas.
Đừng quy cả anh vào nhé.
Están usando las copas de oro y de plata y los tazones sacados del templo de Jehová en Jerusalén.
Họ dùng các tách bằng vàng, bằng bạc và các chén lấy được từ đền thờ Đức Giê-hô-va tại Giê-ru-sa-lem.
El Paso es como el " Súper Tazón ".
El Paso giống như Super Bowl * vậy. ( *:
En los restaurantes tradicionales, la carne es cocinada al centro de la mesa sobre un asador de carbón, rodeado de varios banchan y tazones de arroz individuales.
Ở nhà hàng truyền thống, các loại thịt được nấu tại giữa bàn ăn trên một chiếc vỉ nướng than, xung quanh là các bát banchan và cơm.
Mira en tu tazón y dime que glorias me esperan.
Dòm vào cái bát của mụ và nói ta nghe vinh quang nào đang đợi ta.
4 La tierra quedará deshabitada, como si fuera un tazón vuelto boca abajo del que se ha derramado todo su contenido.
4 Giống như một cái bát bị lật úp xuống khiến cơm canh đổ hết thì xứ cũng sẽ trống không, không còn dân cư nữa.
La otra noche desperté a las 4... Tazón.
Như tối hôm nọ, tớ thức dậy lúc 4 giờ sáng Tô Barney, anh còn thức à?
Ellos fueron la última pareja en irse de la fiesta del Super Tazón.
Họ là cặp cuối cùng rời khỏi tiệc Super Bowl.
Allí hay cuatro enormes candelabros con cuatro grandes tazones de aceite cada uno.
Tại đó có bốn chân đèn lớn, mỗi cái có bốn bát to đầy dầu.
Sin embargo, ninguno logró hacer siquiera un tazón sencillo.
Tuy nhiên, không ai trong số họ đã thành công trong nỗ lực để làm ra một cái bát khá giản dị.
Trabajaba todo el día en el taller y Remedios le llevaba a media mañana un tazón de café sin azúcar.
Anh làm việc cả ngày trong xưởng và Rêmêđiôt mang đến cho anh một tách cà phê không pha đường vào giữa buổi sáng.
Pronunciar su gravedad o'er de un tazón de fuente de chismes, pues aquí no tenemos por qué es.
Utter lực hấp dẫn của bạn o'er một cái bát tin đồn, Đối với ở đây chúng ta cần nó không.
Cuando toque, tú pasarás un tazón.
Chị đánh đàn tì bà, em cầm cái bát
También, Ciro les da los tazones y las copas que el rey Nabucodonosor había quitado del templo de Jehová cuando destruyó a Jerusalén.
Ngoài ra, Si-ru cũng giao cho họ những cái chén và tách mà Vua Nê-bu-cát-nết-sa đã lấy từ đền thờ Đức Giê-hô-va khi ông hủy diệt thành Giê-ru-sa-lem.
Estos capítulos contienen contundentes mensajes de juicio (simbolizados por toques de trompetas, plagas y tazones de la cólera divina) dirigidos contra varios elementos del sistema de cosas de Satanás.
Những chương này chứa thông điệp phán xét mạnh mẽ (được tượng trưng bởi tiếng loa, tai nạn và những bát thạnh nộ của Đức Chúa Trời) giáng trên nhiều phần tử của hệ thống mọi sự của Sa-tan.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tazón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.