taza trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taza trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taza trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ taza trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chén, ly, tách, xí bệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taza

chén

noun (Elemento de vajilla cóncavo para contener líquidos, generalmente con asa o pie.)

Mil libros no pueden igualar a una taza de tu té.
Vạn quyển binh thư, cũng không bằng một chén trà ngon.

ly

noun

Creo que todavía tengo tiempo para otra taza de café.
Tôi nghĩ là tôi vẫn còn thời gian cho một ly cà phê nữa.

tách

noun

¿Cuál taza es la tuya?
Tách nào của bạn?

xí bệt

noun

Xem thêm ví dụ

Así, la mañana en que los visité, Eleanor bajó las escaleras, se sirvió una taza de café, sentada en una mecedora, y sentada allí, tuvo una charla amable con cada uno de sus niños conforme bajaba uno tras otro las escaleras, revisaba la lista, se hacía su desayuno, comprobaba la lista otra vez, ponía los platos en el lavavajillas, revisaba la lista, alimentada a las mascotas o lo que fueran sus quehaceres, comprobaba la lista una vez más, reunían sus pertenencias, y se iba a tomar el autobús.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
¿Le gustaría una taza de té?
À, tôi mời ông uống trà được không?
¿Gustan otra taza de té, señoras?
" Cô có muốn 1 bình trà khác không?
Tome mi taza si no le importa.
Uống ly của tôi nếu cô không phiền.
Mi fracaso en obtener una taza de té verde dulce no se debió a un simple malentendido.
Thất bại của tôi khi cố mua cho mình một tách trà xanh ngọt không nằm ở một sự hiểu lầm giản đơn.
El gusto es un sentido extraordinario que nos permite disfrutar de la dulzura de una naranja recién arrancada del árbol, del refrescante sabor de un helado de menta, del tonificante amargor de una taza de café por la mañana y de la delicada sazón de una receta exclusiva de un chef.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
¿Con quién hay que acostarse para que te den una taza de té y galletas?
Phải ngủ với ai ở đây để được dọn bánh và trà nhỉ?
La taza de té donde había despertado formaba parte de una antigua atracción que se llamaba Girómetro.
Tách trà làm ông tỉnh dậy là một phần của nơi hấp dẫn thuở xưa được gọi là Spin-O-Rama.
Bueno, me pondrás las nueces en una taza con esto.
Vâng, lần này thì tôi thông cảm cho anh.
¿Quiéres una taza de té?
Anh muốn một tách trà?
No recuerdo la última vez que me invitaste a una taza de café.
Tôi còn nhớ lần trước... ông có mời tôi đến nhà uống cà phê,
¡ Eh, quiero otra taza de café!
Ê, tôi muốn một ly cà-phê khác.
“Acaban de beber una taza del brebaje de la bruja.
“Em vừa uống một chén rượu bào chế của mụ phù thủy.
Y yo, voy a bajar a conseguir una taza de café.
Về phần tôi, tôi sẽ xuống dưới gác và lấy một cốc càfê.
Los investigadores estiman que solo una taza de arroz dorado al día salvará la vida de miles de niños.
Những nhà nghiên cứu ước tính rằng chỉ cần một bát gạo vàng mỗi ngày sẽ cứu được sự sống của hàng nghìn đứa trẻ.
Sentarse regularmente juntos a tomar una taza de té o de café puede ayudar al matrimonio a mantener la comunicación emocional.
Cùng ngồi uống trà hoặc cà phê đều đặn có thể giúp cho vợ chồng có sự liên lạc tình cảm với nhau.
Una taza de café te mostrara dónde encontrar más café, o dónde puedes botar la taza.
Một cốc cà phê sẽ cho bạn biết có thể tìm thấy thêm cà phê ở đâu hoặc nên vứt cái cốc vào đâu.
-Hassan me sirvió una taza, le puse azúcar, soplé unas cuantas veces y la coloqué delante de mí-.
Hassan rót cho tôi một tách trà thêm đường vào, thổi qua loa một chút rồi đặt trước mặt tôi
Era mi taza favorita.
Đó là cái cốc ưa thích của tôi đấy..
Mientras tanto, quiero una taza de té o un brandy grande.
Trong lúc đó, tôi muốn có 1 tách trà hay một ly rượu lớn.
¿Por qué todos siempre agarran mi taza?
Sao mọi người luôn lấy cốc của tôi?
Toyoji, ven a tomar una taza de té.
Muốn uống trà với chúng tôi không?
y una taza de café...
Và một tách cà phê.
Quiero un baño caliente y una taza de te.
Tôi sẽ đem trà xuống đó cho các anh.
Quiza vuelva mas tarde por esa taza de café.
Có lẽ tôi sẽ quay lại uống cafe sau vậy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taza trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.