teatro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teatro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teatro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ teatro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhà hát, sân khấu, Sân khấu, rạp hát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teatro

nhà hát

noun (edificio y la sala donde se representan espectáculos teatrales)

Por sus patéticos shows. Ese teatro ya no tiene público.
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả.

sân khấu

noun

No en el corredor, en el escenario del teatro Polski.
Không phải ở hành lang, nhưng trên sân khấu rạp hát Polski.

Sân khấu

noun (rama del arte escénico relacionada con la actuación)

No en el corredor, en el escenario del teatro Polski.
Không phải ở hành lang, nhưng trên sân khấu rạp hát Polski.

rạp hát

noun

Han quemado mi teatro mientras me encotraba adentro.
Họ đã thiêu trụi rạp hát của tôi khi tôi vẫn còn ở bên trong.

Xem thêm ví dụ

Indicando hacia un aplastante dominio de portaaviones en el Teatro del Pacífico, y solicitaron al Congreso estadounidense financiar una gran flota de "Super Portaaviones" y su flota de apoyo, comenzando con el “USS United States (CVA-58)”.
Chỉ ra vai trò thống trị của tàu sân bay trong Mặt trận Thái Bình Dương, họ yêu cầu Hạ viện Hoa Kỳ cung cấp một khoản vốn lớn cho một hạm đội "các siêu tàu sân bay" lớn và họ ủng hộ nhóm chiến đấu, bắt đầu với USS United States (CVA-58).
Necesitamos tener en mente las moléculas y no distraernos con el teatro, no distraernos con la disonancia cognitiva de las posibilidades medioambientales que hay afuera.
Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này.
¿Estás libre para ir al teatro el viernes a la noche?
Tối thứ sáu này anh có rảnh đi xem kịch không?
Actúa en el teatro de la Plaza Sheelba.
Bà ta biểu diễn tại một kịch trường ở quãng trường Sheelba.
Así que hoy me gustaría hablarles de la relación entre el teatro y la tecnología
Vậy nên hôm nay, tôi muốn nói với các bạn về mối quan hệ giữa kịch nghệ và công nghệ.
Por sus patéticos shows. Ese teatro ya no tiene público.
Cái cuộc thi thảm hại của anh là lý do nhà hát không có khán giả.
La tecnología en ese entonces exigía contratar un teatro, buscar y pagar por la copia y por el proyeccionista.
Công nghệ lúc đó đã khiến chúng ta phải thuê một rạp để xem, tìm và trả cho việc in tráng và người chiếu phim.
No voy a usar espejos ahora, pero este es mi homenaje digital al teatro de Tanagra.
Và bây giờ, tôi sẽ không dùng gương, nhưng đây là sự biết ơn bằng kỹ thuật số của tôi dành cho nhà hát tanagra.
Mi organización, "Rising Stargirls", enseña astronomía a niñas negras de secundaria, usando el teatro, la escritura y las artes visuales.
Tổ chức tôi tham gia, Rising Stargirls, giảng dạy thiên văn học cho nữ sinh trung học da màu, thông qua phim, các bài viết và nghệ thuật thị giác.
Sus teatros tenían capacidad para más de mil espectadores, y había en Pompeya un anfiteatro tan grande que cabía en él casi toda su población.
Nhà hát ở những nơi đó có đủ chỗ cho hơn cả ngàn khán giả, ở Pompeii còn có một đấu trường lớn có thể chứa gần như cả thành phố.
Y la policía militar de Rusia, las fuerzas especiales, Spetsnaz, entraron y tomaron el teatro por asalto.
Và biệt đội quân cảnh Nga, “Spetsnaz,” đã đến và xông vào nhà hát.
Creía que ya no hacías críticas de teatro.
Em tưởng anh không còn phê bình kịch nữa.
La obra de teatro escolar de su hija.
Con gái ông ta đang chơi ở trường.
Bob, no sé si no lo has notado, pero la política ya no es solo teatro, es una industria del espectáculo.
Bob, tôi không chắc là anh có để ý hay không, nhưng chính trị không còn là sân khấu nữa, nó là kinh doanh diễn xuất.
La electricidad que alimenta las luces en este teatro ha sido generada hace unos momentos.
Nguồn điện cung cấp cho những bóng đèn trong phòng này được tạo ra chỉ cách đây có vài giây.
Han quemado mi teatro mientras me encotraba adentro.
Họ đã thiêu trụi rạp hát của tôi khi tôi vẫn còn ở bên trong.
Y una dama tampoco camina sola por un teatro.
Và một quý cô cũng không lang thang khắp nhà hát một mình.
En el teatro no se habla de otra cosa que no seas tu.
Cô có nhận thấy ai cũng bàn tán về cô và người bạn trai của cô.
Al poco tiempo, la aceptaron como miembro de la familia y empezó a disfrutar muchos de los mismos privilegios que ellos, como lecciones de baile, vestir ropa elegante e ir al teatro.
Chẳng bao lâu, Isabelle được coi như người trong nhà và bắt đầu vui hưởng nhiều đặc ân như những người khác trong gia đình, chẳng hạn như đi học khiêu vũ, mặc quần áo đẹp, và đi xem hátrạp hát.
Aprendió inglés yendo al teatro porque le encantaba.
Bà học tiếng Anh bằng việc tới các rạp chiếu phim, nơi mà bà yêu thích...
Días representará a Amazonas en la Miss Mundo Brasil 2015 en el Teatro Governador Pedro Ivo en Florianópolis, en el estado de Santa Catarina, pero se ubicó en el Top 20 semifinalista.
Dias sẽ đại diện cho Amazonas tham gia Miss Mundo Brasil 2015 tại Teatro Governador Pedro Ivo ở Florianópolis ở bang Santa Catarina nhưng cô chỉ lọt vào Top 20 bán kết.
Lloyd asistió a la escuela Dyson Perrins High School, donde estudió artes escénicas. También asistió a la escuela de artes de teatro Stagecoach.
Lloyd theo học trường Đại học Dyson Perrins CE Sports, nơi cô được học về nghệ thuật biểu diễn.
Son persianas de vinilo integradas a las propias ventanas, de nuevo, con mecanismos a prueba de fallas que pueden levantarse de manera que uno puede desmitificar, si elige hacerlo, las operaciones del teatro lo que pasa detrás, los ensayos, etc.
Những tấm màn nhựa được kết hợp cùng những cửa sổ, một lần nữa cơ chế an toàn có thể được tăng cao để bạn có thể hoàn toàn sáng tỏ, nếu bạn đã chọn, sự phối hợp của nhà hát đứng phía sau, diễn tập...
Federico y su grupo apoyaron la Ópera de la Nobleza en Lincoln's Inn Fields como rival de la ópera -con patronicio real- de Handel en el Teatro Drury Lane.
Frederick và nhóm của ông ủng hộ Opera of the Nobility trong Lincoln's Inn Fields để làm thứ cạnh tranh với vẻ lộng lẫy của Handel tại Rạp Đức vua ở Haymarket.
Me encanta el teatro.
Tôi yêu kịch.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teatro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới teatro

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.