techo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ techo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ techo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ techo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mái nhà, trần, cái nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ techo

mái nhà

noun

Necesito una escalera para subir a mi techo.
Tôi cần một cái thang như thế tôi có thể trèo lên mái nhà.

trần

noun

En mi residencia sólo hay un techo y una ventana.
Phòng ký túc xá của tôi chỉ có trần nhà và một cái cửa sổ.

cái nhà

noun

No construyes una casa del techo para abajo, sino de los cimientos.
Ông không xây một cái nhà từ mái xuống, mà từ nền móng trở lên.

Xem thêm ví dụ

El techo se sostiene al crear una diferencia entre la presión de aire exterior e interior.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong và bên ngoài.
¿Y si entramos por el techo?
còn mái nhà
Probablemente, eres la unica persona bajo ese techo en ser completamente sincera
Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật.
Estudiante de Ciencias Informáticas de Tennessee Tech.
Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech.
Tuvo que haberse pasado horas, tal vez en la habitación del techo de su casa, meditando y comparando los distintos pasajes sobre la restauración de la religión verdadera en Jerusalén.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
Las demás escenas del techo, reflejan el caos atestado del mundo que nos rodea.
Cảnh còn lại trên trần nhà, họ phản chiếu sự đông đúc hỗn loạn của thế giới quanh ta.
Poco después, un enorme Ganmen cae atravesando el techo y ataca al pueblo, perseguido por una chica llamada Yoko, que intenta repeler al Ganmen.
Ngay sau đó, một Gunmen khổng lồ phá hủy trần và bắt đầu tấn công ngôi làng, theo sau là một cô gái tên Yoko, người cố gắng để đẩy lùi Gunman.
Tenemos techos de tejas de colores, típicas calles empedradas y campos muy ricos.
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.
Se quedaron atónitas al ver el magnífico trabajo que se había realizado, el cual abarcaba un nuevo diseño del frente, una ampliación y un nuevo techo.
Họ hoàn toàn sững sờ bởi dự án qui mô mà đã được hoàn tất, gồm có sự thiết kế mặt tiền, phần nới rộng của căn nhà, và nóc nhà mới.
Este padre de 32 años siguió los gritos y excavó en los escombros hasta que encontró a su hijo de cinco años y el cuerpo de su esposa embarazada, que todavía protegía al bebé de nueve meses del techo de su hogar derrumbado.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
Hace semanas que el profeta Elías es huésped de la viuda de Sarepta, y se aloja en la cámara del techo de su casa.
Trong vài tuần, tiên tri Ê-li trú ngụ trên căn gác nơi nhà của người góa phụ ở thành Sa-rép-ta.
¡ Está yendo hacia el techo!
Anh ta lên mái nhà!
Dejaste un gran agujero en el techo.
Mái nhàcái lỗ to tướng.
El el video pasado, vimos cómo el área de la superficie de las paredes de este edificio raro, donde el techo de las paredes era definido por la función f( xy ) f( xy) = x + y2, entonces la base de este edificio, o el borde de sus paredes, fue definida por el camino donde tenemos un círculo de radio 2 aquí, entonces vamos abajo sobre el eje y, y entonces volteamos a la izquierda, y vamos sobre el eje x, y ese fue nuestro edificio.
Ở video trước, chúng ta đã tìm cách tính diện tích bề mặt các bức tường được tạo bởi mặt trần của các bức tường được xác định bởi hàm f của xy bằng x cộng với bình phương y, và sau đó là đáy hoặc các đường viền của các bề mặt, được xác định bởi đường tròn của bán kính 2 cùng ở đây trong trường hợp này.
Sí, es el campeón mexicano de carreras bajo techo.
Vâng, anh ấy là nhà vô địch đua trong nhà ở Mexico.
Revisen el túnel y el techo.
Kiểm tra đường hầm, Kiểm tra trên mái.
¡ Quiero quedarme en el techo!
Giờ tớ muốn ở trên mái nhà!
El Disfrute tech, para mí, significa algo, porque disfruto mucho de la tecnología.
Công nghệ giải trí đối với tôi mang một ý nghĩa gì đó bởi vì tôi giải trí rất nhiều từ các sản phẩm của công nghệ.
Y las calles de esta ciudad no son amables con los mendigos sin techo.
Và những con đường thành phố không tốt bụng với kẻ ăn xin không nhà đâu.
En ese momento se dieron cuenta de que la cámara del techo estaba cerrada con llave.
Rồi họ thấy cửa lầu mát đã được khóa lại.
El refugio para los sin techo está lleno.
Nhà vô gia cư quá tải rồi.
Y ahora, gracias a Flicker Tech., podremos diseñar y elaborar vastas conspiraciones
Giờ đây, nhờ công nghệ FLICKR, chúng ta có thể thiết lập những kế hoạch và ý tưởng vô biên.
La mayoría de las veces predicábamos de cocina en cocina, ya que lo normal era encontrar a la gente en la cocina exterior, un cuartucho con techo de paja y un fogón de leña.
Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi.
Éste es el muchacho que disparó en Virginia Tech.
Đây là đứa trẻ đã xả súng vào Virginia Tech.
Con tiradores en el techo.
Thế đấy và anh làm được gì cho cô ấy

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ techo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.