teamwork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teamwork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teamwork trong Tiếng Anh.

Từ teamwork trong Tiếng Anh có các nghĩa là chung sức, teamwork. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teamwork

chung sức

noun

(Proverbs 24:3) Within the family, such wisdom produces teamwork.
(Châm-ngôn 24:3) Trong gia đình, sự khôn ngoan ấy khiến mọi người chung sức làm việc.

teamwork

noun

Xem thêm ví dụ

I'm not going to tell you stories about teamwork or cooperation.
Tôi sẽ không kể các câu chuyện về làm việc theo nhóm hay hợp tác.
So there's that teamwork thing again.
Và một lần nữa, đó là làm việc nhóm.
I was studying the engineering, the psychology, the philosophy of teamwork, and at the same time, I found myself in my own kind of teamwork situation, with a good friend of mine, who's actually here.
Và cùng lúc, tôi cũng tham gia làm việc nhóm của riêng mình với người bạn tốt, người cũng ở đây hôm nay.
Life could not exist on earth without the teamwork of protein and nucleic acid molecules (DNA or RNA) within a living cell.
Sự sống không thể nào tồn tại trên đất nếu không có sự hợp lực giữa các phân tử protein và axit nucleic (DNA hay RNA) bên trong tế bào sống.
teamwork, ben.
Chung sức, Ben.
If we have the hope to play on a winning team, that hope can lead to consistent practice, dedication, teamwork, and ultimately success.
Nếu chúng ta hy vọng được chơi trong một đội chiến thắng thì hy vọng đó có thể đưa đến việc tập luyện kiên định, tận tụy, cả đội chung sức và cuối cùng là thành công.
Teamwork involves giving children spiritual responsibilities when they are ready for them.
Chung sức làm việc bao gồm việc giao cho con cái những trách nhiệm thiêng liêng khi chúng đủ khả năng.
You're not gonna give me one of your little sanctimonious speeches about the code, teamwork and all that?
Sư phụ không cho con thêm một bài giảng bất hủ... về đạo lý, đồng đội hay và mọi thứ nữa sao?
What they had was better teamwork, and they showed that a team of humans and computers, working together, could beat any computer or any human working alone.
Cái mà họ làm được là làm việc nhóm tốt hơn, và họ cho thấy một đội ngũ con người và máy tính, làm việc cùng nhau có thể đánh bại bất kỳ máy tính nào hoặc bất kỳ người làm việc độc lập nào.
As we look ahead and believe, we need this same teamwork in hastening the work of salvation as we invite others to come unto Christ.
Khi nhìn về phía trước và tin tưởng, chúng ta cần phải chung sức như vậy trong việc đẩy mạnh công việc cứu rỗi khi chúng ta mời những người khác đến cùng Đấng Ky Tô.
Teamwork Strengthens Commitment to Marriage
Hợp tác với nhau củng cố cam kết hôn nhân
It could also stand for "Trick/Trust" and the group's "Teamwork".
Nó cũng có thể tượng trưng cho "Trick/Trust" và "Teamwork".
She didn't play well with others, found little value in teamwork.
Cô ta thường chơi không đẹp với người khác lắm, cũng chẳng có tinh thần đồng đội gì cả.
Yes, commitment means teamwork—not just coexisting but working toward a common goal.
Đúng thế, sự giao ước trong hôn nhân có nghĩa là hai người phải hợp tác với nhau —không chỉ chung sống mà còn để tiến đến một mục tiêu chung.
While many companies talk about the importance of teamwork, they reward individual performance.
Trong khi rất nhiều công ty đánh giá cao cách làm việc theo nhóm, họ vẫn coi trọng hoạt động cá nhân.
(Proverbs 24:3) Within the family, such wisdom produces teamwork.
(Châm-ngôn 24:3) Trong gia đình, sự khôn ngoan ấy khiến mọi người chung sức làm việc.
I was, at the time, doing my PhD, I was working on human-robot teamwork, teams of humans and robots working together.
Tôi nghiên cứu về kỹ thuật, tâm lý học, quan điểm làm việc của nhóm.
This emphasizes increasing teamwork skills such as giving and receiving support, communication and sharing.
Điều này nhấn mạnh các kỹ năng làm việc nhóm ngày càng tăng như cho và nhận hỗ trợ, giao tiếp và chia sẻ.
Teamwork.
Hợp sức nhé
Teamwork is the essence of marriage.
“Bản chất của hôn nhân là sự chung sức từ hai phía.
I recognize that both teamwork and competition are necessary components for problem-solving.
Khả năng của tôi là làm việc nhóm và cạnh tranh là những thành phần chủ yếu để giải quyết những vấn đề.
Compromise requires teamwork.
Thương lượng đòi hỏi sự hợp tác.
Secret 2 Teamwork
Bí quyết 2 Chung sức

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teamwork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.