tear down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tear down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tear down trong Tiếng Anh.

Từ tear down trong Tiếng Anh có các nghĩa là phá hủy, tháo, tàn phá, xé, phá đổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tear down

phá hủy

tháo

tàn phá

phá đổ

Xem thêm ví dụ

Words have surprising power, both to build up and to tear down.
Những lời nói có sức mạnh đáng ngạc nhiên, có thể làm cho người khác vui lẫn làm cho họ buồn.
One city will be called The City of Tearing Down.
Một thành sẽ được gọi là Thành Phá Đổ.
Their whole purpose is to tear down God’s people and to distort the truth.
Mục đích duy nhất của họ là làm suy yếu đức tin của dân Đức Chúa Trời và bóp méo sự thật.
Well, he said to himself: ‘I will tear down my barns and build bigger ones.
Ông tự nhủ: ‘Ta sẽ phá các kho này đi và xây những cái lớn hơn.
Such speech tears down.
Những lời như thế phá đổ người khác.
It would be such a shame to have to tear down this beautiful home.
Thật đáng tiếc khi phải phá sập ngôi nhà đẹp như thế này.
Because my father refused to sell him one final building that he wanted to tear down.
Vì bố tôi từ chối bán tòa nhà cuối cùng mà hắn muốn phá hủy
These ever-present naysayers prefer to tear down rather than elevate and to ridicule rather than uplift.
Những người nghi ngờ luôn luôn có mặt xung quanh chúng ta thích chà đạp thay vì nâng cao và chế giễu thay vì nâng đỡ.
Tear down the barricade!
Dọn dẹp chướng ngại!
15 However, the tongue can build up as well as tear down.
15 Tuy nhiên, lưỡi có thể xây dựng cũng như phá hoại.
Well, the contract is proof of the deal to tear down Bolton Village.
Hợp đồng đó là bằng chứng tố cáo vụ phá dỡ Bolton Village.
These hunter-gatherers could tear down and move a village overnight.""
Những người săn bắn - hái lượm này có thể phá dỡ và di chuyển một ngôi làng trong một đêm.”
Strike enough fear into people's hearts and eventually they'll tear down the government that failed to protect them.
Gieo rắc nỗi sợ hãi cho bao người và thậm chí là cả lật đổ các chính quyền không chịu tuân theo nữa.
+ 20 Stop tearing down the work of God just for the sake of food.
+ 20 Đừng vì thức ăn mà phá đổ công việc của Đức Chúa Trời nữa.
It builds up rather than tears down.
Nó xây dựng chứ không đánh đổ.
Their objective is ‘to build up and not to tear down’ the flock.
Mục tiêu của họ là “gây-dựng anh em, chớ chẳng phải để hủy-diệt” bầy.
19 Jesus replied to them: “Tear down this temple, and in three days I will raise it up.”
19 Chúa Giê-su đáp: “Hãy phá đổ đền thờ này, trong vòng ba ngày tôi sẽ dựng lại”.
Bryan, you cannot just run around tearing down Paris...
Bryan, anh không thể cứ chạy lung tung và làm loạn Paris được.
“Stop tearing down the work of God just for the sake of food,” Paul admonished them.
Thái độ ấy có thể gây vấp phạm cho những ai vẫn còn ghê tởm việc ăn những thức ăn mà Luật pháp Môi-se cấm.
What, if we tear down the church, we don't survive?
Vậy, nếu chúng ta phá cái nhà thờ này chúng ta sẽ ko thể tồn tại?
You mean, you want me to help you tear down my barn?
Các người muốn tôi giúp các người phá kho thóc của mình?
The objective of a shepherding call is ‘to build up, not to tear down.’
Mục tiêu của việc thăm chiên là để ‘gây-dựng, chớ không phải để hủy-diệt’ (II Cô-rinh-tô 13:10).
The rich man said to himself: ‘I will tear down my barns and build bigger ones.
Người đó tự nói: “Bây giờ ta phá nhà kho, xong xây nhà kho khác lớn hơn nữa.
Tearing down the walls between us to recognise that we are one.
Phá bỏ rào cản ngăn cách giữa chúng ta, nhìn nhận chúng ta là một.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tear down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.