teary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teary trong Tiếng Anh.

Từ teary trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẫm lệ, đầm đìa nước mắt, lè nhè, sùi sụt, tràn trề nước mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teary

đẫm lệ

đầm đìa nước mắt

lè nhè

sùi sụt

tràn trề nước mắt

Xem thêm ví dụ

You want a teary confession about how hard my childhood was?
Muốn em xúc động tâm sự về quá khứ của em khó khăn thế nào à?
So the First Lady's whole teary-eyed thing?
Thế còn vụ Đệ nhất Phu nhân rớt nước mắt?
James turned and grasped her by the shoulders, forcing her to lift her teary eyes to his.
James quay sang và ôm chặt bờ vai cô, ép cô nâng đôi mắt đẫm nước lên anh.
Who's getting teary?
Ai muốn khóc nào?
After days of struggling with the legacy of the terrible consequence of the battle, Yukiko's last breath is in a hospital in the city of Moscow, far from home and loved ones, she dies in the arms of a teary-eyed Russian boy - in whom she entrusted her heart.
Sau những ngày vật lộn với di chứng của trận rải thảm khủng khiếp, Yukiko đã trút hơi thở cuối cùng tại một bệnh viện ở thành phố Moskva, xa nhà, xa người thân, cô đã chết trong vòng tay ướt nước mắt của một chàng trai Nga - người mà cô gửi gắm trái tim mình.
“Yes,” I choked out through a teary laugh, “I played the violin.”
Tôi nghẹn ngào qua tiếng cười: “Vâng, tôi đã chơi đàn vĩ cầm.”
Some of the older women get teary-eyed, and Eddie figures they have sons of their own, already gone.
Một số phụ nữ lớn tuổi ứa nước mắt và Eddie biết rằng họ cũng có những đứa con trai đã ra đi.
Before you get all teary, remember that as a robot I have to do anything you say.
Trước khi anh mít ướt, hãy nhớ là robot, tôi phải làm mọi điều anh nói...

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.