teal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teal trong Tiếng Anh.

Từ teal trong Tiếng Anh có các nghĩa là mòng két., mòng, le le, kỹ thuật cơ khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teal

mòng két.

Noun;Adjective (colour)

mòng

adjective

le le

noun

kỹ thuật cơ khí

Xem thêm ví dụ

I teal indigent.
Tôi con chim khổ sở.
The American wigeon is a medium-sized bird; it is larger than a teal, but smaller than a pintail.
Vịt trời Mỹ là một loài chim cỡ trung bình; nó lớn hơn một teal, nhưng nhỏ hơn vịt mốc.
The green-winged teal (Anas carolinensis or Anas crecca carolinensis) is a common and widespread duck that breeds in the northern areas of North America except on the Aleutian Islands.
Mòng cánh xanh (Anas carolinensis) hay (Anas crecca carolinensis) là một loài vịt phân bố rộng rãi, sinh sản ở phía bắc Bắc Mỹ trừ quần đảo Aleutia.
The Kongdong Purple and Teal swords are known for their skill, but not their character.
Tuyệt kĩ kiếm pháp của Song NhạnTử phái Không Động danh trấn giang hồ. Nhưng không phải là đặc trưng của họ.
It was considered conspecific with the common teal (A. crecca) for some time but the issue is still being reviewed by the American Ornithological Society; based on this the IUCN and BirdLife International do not accept it as a separate species at present.
Trong một thời gian loài này được xem là cùng loài với mòng két (A. crecca) nhưng vấn đề vẫn đang được xem xét bởi Liên minh Điểu học Mỹ; dựa trên đó IUCN và BirdLife International hiện nay không chấp nhận là một loài riêng.
He is a senior analyst at the Teal Group.
Ông là một nhà phân tích lão thành của Tập đoàn Teal Group.
While attending classes of flute and bass at Wayne State University, he further developed his saxophone and compositional skills under the guidance of renowned teacher Larry Teal at the Teal School of Music.
Khi theo học lớp chơi sáo và bass tại Đại học Wayne State, ông tiếp tục phát triển kỹ năng saxophone và soạn nhạc dưới sự hướng dẫn của Larry Teal tại Trường nhạc Teal.
Qantas also operated four Electras on its routes to Hong Kong and Japan; to New Caledonia; and to New Guinea (until the New Guinea route was handed to Ansett and TAA); then later across the Indian Ocean to South Africa, and across the Tasman in competition with TEAL after that airline became 100% New Zealand-owned.
Qantas cũng sử dụng 4 Electra trên tuyến bay đến Hong Kong và Nhật Bản; đến New Caledonia; và đến New Guinea (cho đến khi tuyến bay đến New Guinea được nhượng lại cho Ansett và TAA); sau đó băng qua Ấn Độ Dương để đến Nam Phi; và cạnh tranh với tuyến bay qua vịnh Tasman của TEAL (sau đó TEAL 100% thuộc quyền sở hữu của New Zealand).
The single-cell organism has forms ranging from spherical to ovoid, and the color varies from grass green to dark green, although in water they may appear to be silver, teal, or even blackish.
Sinh vật đơn bào này có hình thể từ hình cầu đến hình trứng, và màu sắc thay đổi từ màu cỏ xanh đến màu xanh đậm, mặc dù trong nước chúng có thể xuất hiện màu bạc, mòng két, hoặc thậm chí đen.
The New Zealand and Australian governments purchased 50% stakes in TEAL in 1953, and the airline ended flying boat operations in favour of land-based turboprop airliners by 1960.
Chính phủ New Zealand và Australia đã mua 50% cổ phần của TEAL vào năm 1953 và hẵng đã ngừng các dịch vụ bay vào năm 1960.
She was sweaty from playing her last football game of the season and frustrated because the Teal Turbos had lost.
Nó đổ mồ hôi nhễ nhại vì trận đấu bóng đá cuối cùng của mùa và thất vọng vì đội Teal Turbos đã thua.
300,000 Baikal teal gather to escape from the Siberian winter by migrating south to Korea
Khoảng 300,000 chú vịt trời ở hồ Baikal tụ tập lại cho cuộc di cư khỏi mùa đông của Siberian bằng cách đi xuống phía Nam của Hàn Quốc
Several of these, such as the Brazilian teal, were subsequently assigned to the Anatinae.
Một vài loài trong nhóm này, chẳng hạn như vịt Brasil, sau này đã được gán vào phân họ Anatinae.
In 1965, TEAL became Air New Zealand—the New Zealand government having purchased Australia's 50% stake in the carrier.
Với sự ra đời của máy bay DC-8 vào năm 1965, TEAL trở thành Air New Zealand, chính phủ New Zealand đã mua lại từ Australia 50% cổ phần của hẵng.
Following World War II, TEAL operated weekly flights from Auckland to Sydney, and added Wellington and Fiji to its routings.
Sau chiến tranh thế giới thứ 2, TEAL khai thác các đường bay từ Auckland đi Sydney và Wellington đi Fiji với tần suất 1 chuyến 1 tuần.
Kaplan intended for the visuals of the First Order to contrast with that of the Resistance, appearing in colors like "black, teal blue, and steel gray", with stormtroopers being updated to be more simplified and modernized.
Kaplan muốn hình ảnh của Tổ chức Thứ Nhất trái ngược hẳn với hình ảnh của quân Kháng chiến, xuất hiện trong các gang màu như "đen, xanh da trời, và xám thép", với lính Stormtroopers được cải tiến thiết kế để đơn giản và hiện đại hóa.
No longer at ease in his church at Tealing, outside Dundee, Scotland, Glass withdrew from the Church of Scotland and organized his own meetings.
Vì không còn cảm thấy thoải mái với những sự dạy dỗ của nhà thờ của ông tại Tealing, ở ngoài Dundee, Scotland, nên ông Glass lìa Giáo hội Scotland và tổ chức những buổi họp riêng của mình.
North American nodosaurids are teal, European nodosaurids are green, European polacanthids are blue, and North American polacanthids are brown.
Nodosauridae Bắc Mỹ là màu xanh mòng két, nodosauridae châu Âu là màu xanh lục, polacanthidae châu Âu là màu xanh lá mạ và polacanthidae Bắc Mỹ màu nâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.