teatime trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teatime trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teatime trong Tiếng Anh.

Từ teatime trong Tiếng Anh có các nghĩa là chè, trà, chà, lá chè, lá trà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teatime

chè

trà

chà

lá chè

lá trà

Xem thêm ví dụ

It must be getting near teatime.
Sắp đến giờ uống trà rồi.
Teatime.
Uống trà nhé?
Teatime, shall we say?
Uống trà, cứ cho là vậy đi?
After lunch, classes resume at 1 pm, and there is a break around afternoon teatime before another class period.
Sau bữa trưa ở Đại sảnh đường, các lớp học bắt đầu lại vào lúc một giờ chiều và có một giờ giải lao trước thời gian của lớp khác.
At 6 pp. m., after a two-hour teatime, everyone would make their way back to the Berghof for supper.
Lúc 6 giờ chiều, sau hai giờ uống trà, tất cả mọi người sẽ trở lại Berghof cho bữa ăn tối.
We plan to restrict access and have teatime here.
Chúng tôi đang hạn chế ra vào và đang vào giờ giải lao
Leastways, it would be in decent places where there is still teatime.
Ít ra, nơi nào có tiệc trà thì vẫn còn tốt chán nhỉ.
It's not teatime yet.
Chưa tới giờ uống trà đâu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teatime trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.