technological trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ technological trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ technological trong Tiếng Anh.

Từ technological trong Tiếng Anh có các nghĩa là công nghệ, công nghệ học, kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ technological

công nghệ

noun (of, relating to, or involving technology)

Why didn't modern technology develop in China?
Tại sao công nghệ hiện đại lại không phát triển ở Trung Quốc?

công nghệ học

adjective

kỹ thuật

noun

I've always been a fan of Chinese technology.
Tôi luôn là người hâm mộ những kỹ thuật của người Hoa.

Xem thêm ví dụ

Not in the sense of painting and sculpture, but in the sense of assisted reproductive technologies.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
Pastreich is president of The Asia Institute, a think tank that conducts research on the intersection of international relations, the environment and technology in East Asia.
Pastreich là giám đốc Viện châu Á, viện tiên phong về lĩnh vực nghiên cứu tương quan trong quan hệ quốc tế, môi trường, và công nghệ khu vực Đông Á.
On October 26, 1999, technology columnist Dan Gillmor began writing a blog, eJournal, on the Mercury News' SiliconValley.com website.
Ngày 26 tháng 10 năm 1999, nhà bình luận kỹ thuật Dan Gillmor bắt đầu viết blog có tên eJournal trên trang SiliconValley.com của tờ báo.
The album was recorded on 2-inch tape, a traditional style of recording said to create a more 'raw' sound that is popular with musicians preceding the era of digital recording technology.
Album được thu trên một băng 2-inch, phong cách thu âm truyền thống tạo ra nhiều âm 'chân thực' hơn, phổ biến với các nghệ sĩ trước thời kì công nghệ thu âm số ra đời.
Furthermore, the rather stagnant technology of literacy distinctly limits the usage and influence of knowledge, it unquestionably effects the evolution of society.
Hơn nữa, công nghệ khá ổn định của chữ viết rõ ràng giới hạn giữa tập quán và sự ảnh hưởng của tri thức, không nghi ngờ gì nữa, nó ảnh hưởng đến sự tiến hóa của xã hội.
GridWise – A DOE OE program focused on developing information technology to modernize the U.S. electrical grid.
GridWiseMột chương trình DOE OE tập trung vào việc phát triển công nghệ thông tin để hiện đại hóa lưới điện của Mỹ.
Lotte started new name and united fare card. (eB card -> Upass + Mybi = cashBee) Mybi uses MIFARE Standard 1k and PROX technology.
(Thẻ eB -> Upass + Mybi = cashBee) Mybi sử dụng MIFARE Tiêu chuẩn 1k và công nghệ PROX.
The lineup, consisting of the CX3-20, CX3-40 and CX3-80, was the industry's only storage platform to leverage end-to-end 4 Gbit/s (4 billion bits per second) Fibre Channel and PCI-Express technologies.
Các sản phẩm bao gồm CX3-20, CX3-40 và CX3-80 là thiết bị duy nhất của ngành sử dụng công nghệ kết nối Kênh sợi quang 4Gbit/s đối với 100% kết nối trong hệ thống và công nghệ PCI-Express.
Machine learning is the technology that's responsible for most of this disruption.
Học máy (machine learning) là công nghệ có trách nhiệm lớn trong sự thay đổi này.
Energy and technology are not the same thing.
Năng lượng và công nghệ không giống nhau.
Certainly, a lot of the technologies that we use have got something to do with that.
Chắc chắn là có rất nhiều công nghệ mà chúng ta sử dụng phần nào tạo ra điều đó.
The answer was vertical integration; due to Commodore's ownership of MOS Technology's semiconductor fabrication facilities, each C64 had an estimated production cost of US$135.
Câu trả lời là tích hợp theo chiều dọc; do sở hữu của Commodore đối với các cơ sở chế tạo bán dẫn của MOS Technology, mỗi C64 có chi phí sản xuất ước tính chỉ là 135 US$.
The third story is the idea that technology can solve everything, that technology can somehow get us through this completely.
Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn.
A key feature of the contract was the technology transfer arrangement.
Một đặc điểm chính của hợp đồng là sự sắp xếp chuyển giao công nghệ.
China's early high-speed trains were imported or built under technology transfer agreements with foreign train-makers including Alstom, Siemens, Bombardier and Kawasaki Heavy Industries.
Các tàu cao tốc đầu tiên của Trung Quốc đã được nhập khẩu hoặc xây dựng theo thỏa thuận chuyển giao công nghệ với các nhà sản xuất tàu nước ngoài bao gồm Alstom, Siemens, Bombardier và Kawasaki Heavy Industries.
And now comes the technology into it, because with this new way of communicating electronically these kids can communicate with each other around the world.
Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới.
In 2006, Huawei established a Shanghai-based joint R&D center with Motorola to develop UMTS technologies.
Năm 2006, Huawei đã thành lập một trung tâm R&D liên doanh với Motorola để phát triển các công nghệ UMTS.
Some 10–12,000 years ago, Tasmania became isolated from the mainland, and some stone technologies failed to reach the Tasmanian people (such as the hafting of stone tools and the use of the Boomerang).
Khoảng 10.000-12.000 năm trước, Tasmania bị cô lập khỏi đại lục, và một số kỹ thuật đồ đá không tiếp cận đến người Tasmania (chẳng hạn các công cụ có cán bằng đá và sử dụng Boomerang).
Rebecca Enonchong (born 1967) is a Cameroonian born technology entrepreneur and also the founder and CEO of AppsTech.
Rebecca Enonchong (sinh năm 1967) là một nữ doanh nhân công nghệ người Cameroon, sáng lập và điều hành AppsTech.
Other newspapers issued humorous headlines: Microsoft technology headed for toilet from the San Francisco Chronicle, Toilet mixes zeroes with ones and twos from the Washington Post, and Microsoft's Gone Potty from The Daily Mirror.
Các tờ báo khác đưa ra những dòng tiêu đề hài hước như Công nghệ của Microsoft đang nhắm tới bồn cầu từ tờ San Francisco Chronicle, và Microsoft muốn đi vệ sinh từ tờ The Daily Mirror.
" We will naturally take on board the discussion on technology and will have the first opportunity in July at the business meeting . "
" Chúng tôi sẽ thảo luận về vấn đề công nghệ một cách tự nhiên và sẽ có cơ hội đầu tiên trong phiên họp đại hội đồng vào tháng 7 . "
Oil shale reserves refers to oil shale resources that are economically recoverable under current economic conditions and technological abilities.
Trữ lượng đá phiến dầu dùng để chỉ các nguồn tài nguyên đá phiến dầu có khả năng thu hồi với trình độ công nghệ hiện tại và đem lại hiệu quả kinh tế.
Google has earned ISO 27001 certification for the systems, applications, people, technology, processes and data centers serving a number of Google products.
Google đã giành được chứng nhận ISO 27001 đối với hệ thống, ứng dụng, con người, công nghệ, quá trình và trung tâm dữ liệu phân phối một số sản phẩm của Google.
The current proliferation of 3D Printer technology has allowed designers and engineers to use topology optimization techniques when designing new products.
Sự gia tăng hiện tại của công nghệ Máy in 3D đã cho phép các nhà thiết kế và kỹ sư tận dụng các kỹ thuật tối ưu hóa cấu trúc liên kết khi thiết kế các sản phẩm mới.
In the year 1930, a leading economist predicted that technological advancements would give workers more leisure time.
Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ technological trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.