technique trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ technique trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ technique trong Tiếng Anh.

Từ technique trong Tiếng Anh có các nghĩa là kỹ thuật, kỹ xảo, phương pháp kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ technique

kỹ thuật

noun (practical aspects of a given art)

Repetition is one of the essential teaching techniques.
Sự lặp lại là một trong những kỹ thuật chính yếu để dạy dỗ.

kỹ xảo

noun

phương pháp kỹ thuật

noun

Xem thêm ví dụ

Haspel has attracted controversy for her role as chief of a CIA black site in Thailand in 2002 in which prisoners were tortured with so-called "enhanced interrogation techniques", including waterboarding.
Haspel đã thu hút nhiều tranh cãi về vai trò là trưởng của CIA khu vực đen ở Thái Lan năm 2002, trong đó tù nhân tra tấn với cái gọi là "kỹ thuật thẩm vấn nâng cao", bao gồm trấn nước.
The solid shading of traditional animation has been replaced by very sophisticated virtual lighting in computer animation, and computer animation can take advantage of many camera techniques used in live-action filmmaking (i.e., simulating real-world "camera shake" through motion capture of a cameraman's movements).
Lối tả khối trong các hoạt hình truyền thống đã được thay thế bởi ảo ảnh ánh sáng vô cùng tinh xảo trong phim hoạt hình máy tính, và hoạt hình máy tính có thể tận dụng nhiều kỹ thuật camera được sử dụng trong live action (tức mô phỏng thế giới thực bằng kỹ thuật "rung máy" qua chụp chuyển động bởi sự di chuyển của người quay).
There's this thing called the Body- Attack technique.
Đó là điều mà ta gọi là kỹ thuật tấn công toàn diện.
Various countries, states, and cities have come up with differing means and techniques to calculate an approximate count.
Nhiều quốc gia, nhà nước và các thành phố đã tiếp cận những cách thứckỹ thuật khác nhau nhằm tính toán một số lượng gần đúng.
In earlier times, when villagers had access to plentiful forests that separated settlements from each other, slash-and-burn agriculture was a standard technique.
Trong thời gian trước đây, khi người dân đã tiếp cận với các khu rừng phong phú tách biệt các khu định cư với nhau, nông nghiệp bị đốt nương là một kỹ thuật tiêu chuẩn.
These techniques don’t provide users with substantially unique or valuable content, and are in violation of our Webmaster Guidelines.
Những kỹ thuật này thực chất không cung cấp cho người dùng nội dung độc đáo hoặc có giá trị và chúng vi phạm Nguyên tắc quản trị trang web của chúng tôi.
Rep-PCR is a modification of the PCR technique that is more suitable for epidemiological purposes than conventional PCR.
Rep-PCR là một sửa đổi của kỹ thuật PCR phù hợp hơn cho mục đích dịch tễ học hơn PCR thông thường.
Like other Zond circumlunar craft, Zond 7 used a relatively uncommon technique called skip reentry to shed velocity upon returning to Earth.
Giống như các tàu vũ trụ Zond bay sát Mặt Trăng khác, Zond 7 sử dụng một kỹ thuật tương đối không phổ biến được gọi là bỏ qua việc tái nhập vào bầu khí quyển để giảm vận tốc khi trở về Trái Đất.
The current proliferation of 3D Printer technology has allowed designers and engineers to use topology optimization techniques when designing new products.
Sự gia tăng hiện tại của công nghệ Máy in 3D đã cho phép các nhà thiết kế và kỹ sư tận dụng các kỹ thuật tối ưu hóa cấu trúc liên kết khi thiết kế các sản phẩm mới.
Kata, simply meaning "forms", are typically solo, using a predetermined series of techniques practiced against an imaginary opponent.
Kata, có nghĩa đơn giản là "các dạng", là một loạt các kỹ thuật thường cho một người và được xác định trước, được tập luyện để chống lại một đối thủ tưởng tượng.
Some problems with this alternative process include the high consumption of thiosulfate, and the lack of a suitable recovery technique, since 3− does not adsorb to activated carbon, which is the standard technique used in gold cyanidation to separate the gold complex from the ore slurry.
Quá trình này vẫn gặp một số vấn đề như mức tiêu hao cao của thiosunfat, và thiếu công nghệ tái tạo hợp lý, vì 3− không hấp thụ trong than hoạt tính, công nghệ chuẩn dùng trong quá trình xyanua để tách phức vàng ra khỏi hồ quặng.
In machine learning, the environment is typically formulated as a Markov Decision Process (MDP), as many reinforcement learning algorithms for this context utilize dynamic programming techniques.
Môi trường thường được biểu diễn dưới dạng một quá trình quyết định Markov trạng thái hữu hạn (Markov decision process - MDP), và các thuật toán học tăng cường cho ngữ cảnh này có liên quan nhiều đến các kỹ thuật quy hoạch động.
Given the different styles and techniques used over a long period of time, the surviving pots and shards can be classified according to age.
Do sự khác biệt về phong cách và kỹ thuật sử dụng trong một thời gian dài, những chiếc bình và mảnh vỡ có thể được phân loại dựa theo tuổi.
I never quite understood its technique.
Tôi chỉ không hiểu được kỹ thuật như thế nào?
(9) What techniques are being used to minimize blood loss during surgery?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
C2C companies (often referred to as direct selling companies) have been using social selling techniques (i.e. relationship building) since far before the Internet existed.
Các công ty C2C (thường được gọi là công ty bán hàng trực tiếp) đã sử dụng các kỹ thuật bán hàng xã hội (tức là xây dựng mối quan hệ) từ trước khi Internet tồn tại.
There was a lot of new manufacturing techniques, not to mention really cheap miniature motors -- brushless motors, servomotors, stepper motors, that are used in printers and scanners.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
The foundation of good teaching, though, is not technique but something far more important.
Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn.
On the other hand, some techniques depend on the finite speed of light, for example in distance measurements.
Mặt khác, một số kĩ thuật phụ thuộc vào tốc độ hữu hạn của ánh sáng, ví dụ trong đo lường khoảng cách.
We were looking at this mouse here trying to activate a memory for the first time using our technique.
Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này.
Recognizing such passages as poetry shows the reader that the Bible writer was not simply repeating himself; rather, he was using a poetic technique to emphasize God’s message.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
One said: “The training we have received grants us the freedom to explore techniques for handling the original text, but it also sets reasonable boundaries that prevent us from taking over the role of the writer.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Measuring levels of bile acids in patients urine, or studying DCHR7 activity in tissue culture are also common postnatal diagnostic techniques.
Đo nồng độ axit mật trong nước tiểu bệnh nhân, hoặc nghiên cứu hoạt động DCHR7 trong nuôi cấy mô cũng là những kỹ thuật chẩn đoán sau sinh phổ biến.
His technique resembled that used at Zawar zinc mines in Rajasthan, but no evidence suggests he visited the Orient.
Công nghệ của ông một phần nào đó giống với cách được sử dụng trong các mỏ kẽm ở Zawar thuộc Rajasthan nhưng không có bằng chứng nào cho thấy ông đã đến vùng phương đông.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ technique trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới technique

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.