teaspoon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teaspoon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teaspoon trong Tiếng Anh.

Từ teaspoon trong Tiếng Anh có nghĩa là muỗng cà phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teaspoon

muỗng cà phê

noun

With regard to salt, they suggested a consumption of no more than six grams or one teaspoon per day.
Họ đề nghị không nên ăn quá sáu gram muối hoặc một muỗng cà phê mỗi ngày.

Xem thêm ví dụ

The DNA required for the seven billion people living on earth now would barely make a film on the surface of that teaspoon.21
Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21.
She received considerable commercial exposure after a series of beachwear ads predominantly for Australian surf chain Billabong, in which Kerr modelled surf brands Tigerlily, Roxy, Billabong Girls, and One Teaspoon.
Cô nhận được khá nhiều hợp đồng quảng cáo kể từ sau loạt ảnh quảng cáo áo tắm cho chuỗi cửa hàng đồ lướt ván "Billabong" của Úc, bao gồm làm đại diện cho nhãn hàng đồ lướt ván Tigerlily, Roxy, Billabong Girl, và One Teaspoon.
But we're going through the haystack no longer with a teaspoon but with a skip loader, because of this increase in speed.
Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên.
* Sanitize cutting boards often in a solution of one teaspoon chlorine bleach in one quart of water .
* Làm vệ sinh thớt thường xuyên bằng dung dịch 1 muỗng cà phê thuốc tẩy clo hoà tan với 1 lít Anh nước .
A teaspoon of laudanum should put him to sleep.
Thêm một muỗng rượu á phiện nữa sẽ làm cho ảnh ngủ.
Over its short lifetime of just a few weeks to four months, a single honeybee’s contribution of honey to its hive is a mere one-twelfth of one teaspoon.
Trong cuộc đời ngắn ngủi của nó, chỉ có khoảng một vài tuần lễ đến bốn tháng, một con ong mật chỉ đóng góp một phần mười hai muỗng cà phê mật ong cho tổ của nó.
These simple, daily acts of service may not seem like much in and of themselves, but when considered collectively they become just like the one-twelfth teaspoon of honey contributed by a single bee to the hive.
Những hành động phục vụ đơn giản hàng ngày dường như có thể không phải là nhiều do một mình bản thân họ, nhưng khi được coi như là tập thể, thì những hành động này trở thành giống như một phần mười hai muỗng cà phê mật ong do chỉ một con ong đóng góp cho tổ ong.
For baked goods, also add one half teaspoon [2 ml] of baking soda per cup [200 ml] of honey and reduce the temperature of your oven by 25 degrees Fahrenheit [15°C].
Còn đối với các món nướng, bạn cũng có thể thêm 2 ml (nửa muỗng cà phê) muối cacbon cho 200 ml mật ong và giảm bớt nhiệt độ lò nướng xuống khoảng 15 độ C.
And remember, like the little honeybee’s one-twelfth teaspoon of honey provided to the hive, if we multiply our efforts by tens of thousands, even millions of prayerful efforts to share God’s love for His children through Christian service, there will be a compounding effect of good that will bring the Light of Christ to this ever-darkening world.
Và hãy nhớ rằng, giống như một phần mười hai muỗng cà phê mật ong của con ong nhỏ bé cung cấp cho tổ ong, nếu chúng ta nhân các nỗ lực của mình lên mười ngàn lần, ngay cả hằng triệu nỗ lực thành tâm nữa để chia sẻ tình yêu thương của Thượng Đế dành cho con cái của Ngài qua sự phục vụ của Ky Tô hữu, thì sẽ có một hiệu quả tốt lành tăng nhanh mà sẽ mang Ánh Sáng của Đấng Ky Tô đến cho thế gian luôn luôn tăm tối này.
Meanwhile, I want to ask you to do something, said the wise man, handing the boy a teaspoon that held two drops of oil.
"""Nhưng ta yêu cầu anh làm hộ một điều"", nhà thông thái nói rồi đưa cho anh một muỗng con có hai giọt dầu."
Though sucralose contains no calories, products that contain fillers, such as maltodextrin and/or dextrose, add about 2–4 calories per teaspoon or individual packet, depending on the product, the fillers used, brand, and the intended use of the product.
Ảnh hưởng đến hàm lượng calo Mặc dù sucralose không chứa calo, các sản phẩm có chứa các chất độn, như maltodextrin và / hoặc dextrose, thêm khoảng 2-4 calo mỗi muỗng cà phê hoặc gói cá nhân, tùy thuộc vào sản phẩm, các chất độn được sử dụng, nhãn hiệu, và các mục đích sử dụng của sản phẩm.
If you pour 18. 01 grams of water into a glass, which is 18. 01 milliliters, which is like three and a half teaspoons of water, you'll have 602 sextillion molecules of water.
Nếu bạn đổ 18. 01 gram nước vào ly, đó là 18. 01 ml, giống như ba và một nửa muỗng cà phê nước, bạn sẽ có 602 nhân 10 mũ 21 phân tử nước.
One teaspoon of cassia cinnamon powder therefore contains 5.8 to 12.1 mg of coumarin, which may be above the tolerable daily intake value for smaller individuals.
Do đó, một muỗng cà phê bột quế chứa 5,8 đến 12,1 mg coumarin, có thể cao hơn giá trị lượng hàng ngày chấp nhận được đối với những người nhỏ hơn.
Just because you've got the emotional range of a teaspoon....
Chỉ vì cảm xúc của bồ không hơn gì cái muỗng uống trà...
Your eyeballs dissolving in a teaspoon of lye!
Đổ nước tẩy vào mắt.
And molecular biologist Michael Denton said of the genetic code (DNA) inside a cell: “It is so efficient that all the information . . . necessary to specify the design of all the species of organisms which have ever existed on the planet . . . could be held in a teaspoon and there would still be room left for all the information in every book ever written.” —See Psalm 139:16.
Và nhà sinh học phân tử là Michael Denton nói về mã di truyền (DNA) trong một tế bào: “Qui luật đó hữu hiệu đến độ tất cả tin tức... cần thiết để định rõ sự cấu tạo của mọi loại sinh vật đã từng hiện hữu trên hành tinh này... có thể chứa trong một cái muỗng mà vẫn còn chỗ cho tất cả tin tức trong mỗi cuốn sách đã từng được viết ra”. (Xem Thi-thiên 139:16).
If the U.S. population decreased its daily salt intake by just one-half teaspoon , the health benefits would be almost equivalent to a substantial decrease in obesity rates , the prevention of heart attacks through treating practically everyone with cholesterol drugs , and a smoking reduction in the amount of 50 percent .
Nếu cộng đồng người Mỹ chỉ cần giảm nửa muỗng cà phê lượng muối hấp thu hàng ngày của họ , thì phúc lợi y tế có thể gần như giảm tương đương với tỷ lệ béo phì , việc phòng ngừa đau tim thông qua chữa trị bằng thuốc chứa cô-lét-xtê-ron , và giảm hút thuốc khoảng 50 phần trăm .
A teaspoon of seawater can contain more than a million living creatures.
Bạn sẽ không bao giờ tìm được nơi nào khác trên thế giới đa dạng hơn nhà trẻ này.
To put it another way, a single teaspoonful of dried DNA can store enough information to build 350 times as many humans as are alive today!
Nói cách khác, một muỗng cà phê ADN khô có thể chứa đủ thông tin để tạo ra số người gấp 350 lần số người đang sống ngày nay!
2 . Mix 1 teaspoon of lemon juice with 2 teaspoons of vinegar and massage on the scalp .
2 . Hoà một muỗng cà phê nước ép chanh với 2 muỗng cà phê giấm và xoa bóp da đầu .
Three coins from a dead man's pocket, two teaspoons of wishful thinking.
Ba đồng xu từ túi của 1 người đàn ông đã chết. Hai thìa chè mơ tưởng.
Though seemingly insignificant when compared to the total, each bee’s one-twelfth of a teaspoon of honey is vital to the life of the hive.
Mặc dù dường như không đáng kể so với tổng số, nhưng một phần mười hai muỗng cà phê mật ong của mỗi con ong là thiết yếu đối với cuộc sống của tổ ong.
With regard to salt, they suggested a consumption of no more than six grams or one teaspoon per day.
Họ đề nghị không nên ăn quá sáu gram muối hoặc một muỗng cà phê mỗi ngày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teaspoon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.