telecomando trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ telecomando trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ telecomando trong Tiếng Ý.
Từ telecomando trong Tiếng Ý có nghĩa là điều khiển từ xa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ telecomando
điều khiển từ xanoun (dispositivo per il controllo remoto) |
Xem thêm ví dụ
Volevi un telecomando universale che controllasse il tuo universo. Anh muốn 1 cái điều khiển đa năng điều khiển cả thế giới của anh. |
Abbiamo bisogno di trovare il tizio che crea i robot e rubare i suoi telecomandi. Chúng ta cần tim ra thằng chế tạo ra lũ robot, là lấy trộm nó của anh ta |
Non suono il flauto o il clarinetto, così ho deciso di combinare queste chiavi con uno strumento che suono: il telecomando della televisione. Bây giờ, tôi không chơi sáo hay cla- ri- nét, thế nên tôi quyết định kết hợp các phím này với một công cụ mà tôi thường sử dụng: điều khiển từ xa của ti vi. |
Metti giù il telecomando. Con rút lại lời đó ngay. |
E quello e'il telecomando della TV. Và đó là điều khiển TV. |
Dammi il telecomando... Đưa Rossy cái điều khiển |
Invece, quando parlate, in realtà state utilizzando una forma di telemetria che non è così diversa dal telecomando che usate per la televisione. Thay vào đó, khi bạn nói, bạn đang thực chất sử dụng một dạng truyền tín hiệu không mấy khác biệt so với chiếc điều khiển tivi của bạn. |
marcel, dammi quel telecomando immediatamente! Marcel, đưa Rossy cái điều khiển ngay! |
Vendete telecomandi per coperte? Anh có điều khiển cho chăn? |
Diventiamo dittatori, telecomando in mano e cominciamo a criticare la gente in TV. Chúng ta trở thành những nhà độc tài với cái điều khiển và bắt đầu phê phán những người trên TV. |
Basta un foro nel cranio, di un paio di centimetri si inserisce l'elettrodo, e questo rimane completamente sottopelle arriva a un pacemaker nel petto, e con un telecomando, tipo quello della tv, possiamo regolare l'elettricità che queste aree del cervello ricevono. Thêm nữa, chúng tôi khoan các lỗ trên hộp sọ có kích thước bằng một đồng xu, đặt điện cực vào, sau đó điện cực này đưa hẳn vào dưới vùng da xuống tới máy điều hòa nhịp tim ở ngực và với một điều khiển từ xa giống như một cái điều khiển từ xa của tivi chúng tôi có thể điều chỉnh lượng điện năng cung cấp cho các vùng trong não. |
Vendete per caso telecomandi universali qui dentro? Ở đây có bán điều khiển đa năng không? |
Il telecomando si adegua al tuo comportamento. Cái điều khiển dựa vào cách cư xử của anh. |
Abbiamo bisogno di quei telecomandi, bello mio. Chúng ta cần những cái điều khiển đó, anh yêu à. |
(Romani 1:24-28; 16:17-19) Egli ha fatto in modo che sia molto facile contaminare il cuore e la mente: bastano il telecomando di un televisore o la tastiera di un computer. (Rô-ma 1:24-28; 16:17-19) Hắn tạo điều kiện cho chúng ta dễ dàng tự đầu độc tâm trí mình bằng chương trình truyền hình hoặc mạng Internet. |
L'unica cosa che facciamo è mandare al robot tramite un telecomando i due segnali discendenti che di solito riceve dalla parte superiore del cervello. Và việc duy nhất chung tôi làm là gửi đến robot qua bộ điều khiển từ xa hai tín hiệu giảm dần nó thường nên nhận được từ phần trên của bộ não. |
La differenza è questa, il telecomando utilizza pulsazioni di luce infrarossa, mentre il linguaggio utilizza pulsazioni discrete di suono. Chỉ là, khi mà thiết bị đó phụ thuộc vào những xung sáng hồng ngoại, ngôn ngữ của bạn phụ thuộc vào những nhịp điệu những nhịp điệu rời rạc, của thanh âm. |
Dov'è il telecomando? Cái remote đâu nhỉ? |
Voglio usare un telecomando. Tôi muốn sử dụng cái điều khiển bấm. |
Gli O'Doyle hanno comprato un telecomando universale. Nhà O'Doyle có cái điều khiển đa năng đấy bố. |
Non puoi prendere il telecomando. Cậu không thể lấy cái điều khiển. |
Come se qualcuno avesse preso un telecomando e premuto il tasto muto. Giống như ai đó cầm điều khiển từ xa và bấm vào nút Mute. |
E a differenza di te, al suo elicottero non serve un telecomando a distanza. Và không như anh, trực thăng của anh ta không cần đồ điều khiển. |
Il telecomando delle infermiere. Điều khiển của y tá. |
Telecomando universale. Điều khiển toàn cầu. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ telecomando trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới telecomando
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.