tela trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tela trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tela trong Tiếng Ý.

Từ tela trong Tiếng Ý có các nghĩa là bức vẽ, tranh vải, vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tela

bức vẽ

noun

la guardavo trasformare tela su tela,
xem hết bức vẽ này đến bức khác của bà,

tranh vải

noun

per le vivaci tele di Turner esplorate da Hubble,
với bức tranh vải Turner sinh động do Hubble khám phá ra,

vải

noun

Taglio la tela con la lama di un rasoio.
Và tôi cắt miếng vải thừa với một lưỡi dao cạo.

Xem thêm ví dụ

Quelli che erano fedeli alla Chiesa di Scozia considerarono “poco meno che blasfemo” che uomini non istruiti “cresciuti per il telaio, l’ago o l’aratro” avessero la presunzione di capire la Bibbia e di predicarne il messaggio.
Riêng những người trung thành với Giáo hội Scotland thì cho rằng điều này “gần như xúc phạm đến Đức Chúa Trời” vì những người ít học “sinh trưởng trong những gia đình thợ dệt, thợ may, hoặc cày bừa” lại làm ra vẻ mình hiểu Kinh-thánh và giảng dạy thông điệp của Kinh-thánh.
Nel 1908 la sorella White e altri zelanti proclamatori del Regno offrivano la serie di sei volumi rilegati in tela per soli 1,65 dollari.
Năm 1908, chị White và những người truyền giáo sốt sắng khác mời nhận bộ sách gồm sáu quyển có bìa bọc vải, với giá 1,65 đô la Mỹ.
Presto tutti gli uomini e le donne disponibili a Vivian Park si affrettarono avanti e indietro con sacchi di tela ruvida bagnati per cercare di soffocare le fiamme.
Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.
E ́ quella usata per la struttura principale e per i raggi della tela circolare, e anche per la tessitura di sicurezza.
Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ.
Comunque. I volatili arrivavano coi piedi protetti da piccole scarpe di tela.
Và vì thế những chú chim bay tới đây với đôi chân được bọc trong những đôi giày vải nhỏ.
La nazione da costruire, la maratona da correre, le truppe, la tela, la nota alta, non esistono più.
Đế chế truyền hình, đội ngũ sản xuất, những chỉ tiêu công việc tạm ngưng tồn tại.
Ecco la mia proposta: forse potremmo creare i fumetti come una tela infinita lungo gli assi X e Y o lungo scale.
Và đó là đề nghị của tôi: rằng ta tạo nên truyện tranh trên một bức nền vô tận: dọc theo trục X và Y và những bậc thềm.
Per carichi elevati e pesanti abbiamo progettato un robusto telaio in acciaio.
Đối với tải trọng lớn và áp lực cao, chúng tôi thiết kế một khung không gian thép cứng.
Allora mettereste i freni della Porsche, il motore della Ferrari, la carrozzeria di una Volvo e il telaio di una BMW.
Bạn sẽ đặt vào xe những cái thắng của Porsche, động cơ của Ferrari, thân xe của Volvo, khung gầm của BMW.
Sai, avrei giurato che fosse quella nera che mi faceva i pancakes e mi leggeva " La tela di Carlotta " la sera.
Thấy chưa, tôi đã có thể thề rằng đó chính là người đàn bà tóc nâu người mà làm bánh kếp tôi ăn và đọc chuyện cổ tích Charlotte's Web cho tôi về đêm.
Sulla destra, vedete "Transient Structures and Unstable Networks" di Sharon Molloy, che usa olio e smalto su tela.
Và bên phải của bạn, là các "cấu trúc và mạng lưới tạm thời" được Sharon Molloy thể hiện, bằng sơn dầu và men trên vải.
Mary abitava nella stanza della servitù e lavorava al telaio nel soggiorno.
Bà sống trong một căn phòng dành cho gia nhân và đặt khung cửi dệt vải trong phòng khách của gia đình đó.
In California, a Santa-va tela pesca
Ở California, trong một thành phố Santa gì đó.
Un piccolo puntino sulla tela delle possibilità.
Một thành tựu nhỏ mở ra biết bao nhiêu khả năng.
Abbiamo usato lo stesso vocabolario della finestra per costruire il nostro telaio o reticolo che è sospeso nella stanza e che può essere visto da entrambi i lati.
Và chúng tôi sử dụng cùng những vật liệu làm cửa sổ để xây nên khung hoặc lưới của chúng những thứ được treo trong phòng và có thể được nhìn từ hai phía.
La sua pelle nuda, di una tela di Van Gogh la rivale sara'.
Hình trên làn da cô ấy có thể sánh với cả của Van Gogh.
(Risate) Lui non può tessere la tela in qualsiasi momento; prima deve tirarsi giù i pantaloni.
(Cười lớn hơn ) Nó không thể tạo ra bẫy bất cứ lúc nào, nó phải cởi quần xuống trước.
Analizzandolo da vicino, si noterà che l’artista ha usato centinaia di pennellate per stendere sulla tela i vari colori.
Khi nghiên cứu cẩn thận, một người có thể thấy được qua hằng trăm nét vẽ, họa sĩ đã dùng nhiều loại màu sắc khác nhau để tô điểm cho bức họa.
C'è un enorme telaio, a cui lavora la più recente moglie del Papà per fare una toga.
Có một khung dệt thật lớn, nơi người vợ út của Bố đang dệt áo.
Una volta separate, le fibre venivano usate per produrre la tela di lino con cui si facevano vele, tende e abiti.
Khi có được sợi lanh, người ta dùng chúng dệt vải lanh, hay vải gai, để may buồm, lều và quần áo.
Il mestichino è stato anche usato dagli artisti per spalmare la vernice direttamente sulla tela e in alcuni casi gli artisti usano un coltello per rimuovere la pittura dalla tela.
Các họa sĩ cũng thường dùng dao trộn phết màu trực tiếp lên tranh với vài trường hợp, các họa sĩ còn có thể dùng dao trộn để xóa bớt màu trên tranh
E comunque, non è un caso che il telaio del drone assomigli al bacino di uno scoiattolo volante.
Nhân tiện, không phải ngẫu nhiên mà cái khung máy bay trông giống xương chậu của một con sóc bay.
Leonardo voleva che avessi la sua prima tela.
Leonardo muốn tôi có bức tranh đầu tiên của nó.
Il telaio usato nei tempi biblici era o una cornice orizzontale, appoggiata sul pavimento, o un’alta cornice verticale.
Khung cửi vào thời Kinh Thánh là một khung dọc đặt sát mặt đất hoặc một khung ngang và cao.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tela trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.