tempura trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tempura trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tempura trong Tiếng Anh.

Từ tempura trong Tiếng Anh có các nghĩa là tempura, thiên phu la, thiên phụ la, Tempura. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tempura

tempura

noun (tempura)

thiên phu la

noun (tempura)

thiên phụ la

noun (tempura)

Tempura

noun (deep-fried fish and vegetables(Japanese dish)

Xem thêm ví dụ

Tempura.
Tempura.
Despite using the same name as the Japanese tempura, Taiwanese tempura is more a variant of oden.
Mặc dù sử dụng tên tương tự với tempura của Nhật Bản, tempura của Đài Loan giống một biến thể của oden nhiều hơn.
During this Nanban trade period, tempura was introduced to Japan by early Portuguese missionaries.
Trong thời kỳ mậu dịch Nanban, tempura được giới thiệu đến Nhật Bản bởi những nhà truyền giáo người Bồ Đào Nha.
Tsu is used, for example, for knowing how to properly appreciate (eat) Japanese cuisines (sushi, tempura, soba etc.).
Tsu được sử dụng, ví dụ, để biết được cách đánh giá đúng cách (ăn) ẩm thực Nhật Bản (sushi, tempura, soba etc.).
Examples of soba dishes are zaru soba (chilled), kake soba, tempura soba, kitsune soba, and tororo soba.
Ví dụ về các món ăn của soba là zaru soba (ướp lạnh), kake soba, tempura soba, Kitsune soba và tororo soba.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tempura trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.