tenacity trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tenacity trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenacity trong Tiếng Anh.

Từ tenacity trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính bám chặt, tính bền bỉ, tính chất bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tenacity

tính bám chặt

noun

tính bền bỉ

noun

tính chất bền

noun

Xem thêm ví dụ

During Hannibal's assault on Saguntum, he suffered some losses due to the extensive fortifications and the tenacity of the defending Saguntines, but his troops stormed and destroyed the city's defenses one at a time.
Trong cuộc tấn công của Hannibal vào Saguntum, ông đã nhận một số thất bại vì sự vững chắc của các cứ điểm được xây dựng bên ngoài và sự ngoan cường của người Saguntum, nhưng quân đội của ông đã tấn công ồ ạt và phá hủy các cứ điểm phòng thủ bên ngoài của thành phố cùng một lúc.
Despite the loss by his side, Iturbide distinguished himself in this battle for valor and tenacity.
Bất chấp sự mất mát của anh, Iturbide đã tự phân biệt mình trong trận chiến này vì sự dũng cảm và kiên trì.
The Russian team surprised many observers with their talent and tenacity by fighting back from 0–2 and 2–3 down to earn a 3–3 draw.
Các cầu thủ Nga đã gây bất ngờ cho người xem bằng tài năng và sự ngoan cường bằng việc ngược dòng từ 0–2 rồi gỡ hòa 3-3 sau khi bị dẫn lại 2–3.
I have learned from families who are unleashing their ingenuity and tenacity to collectively create their own solutions.
Tôi đã học được từ những gia đình mà đang cởi trói cho sự khéo léo và kiên trì của họ để sưu tầm một cách có chọn lọc ra giải pháp riêng.
“... With the courage of a jet pilot, the tenacity of a champion athlete, the humility and devotion of a disciple of the Lord, Elder Hales has completed his life’s mission in a most exemplary way.
Với lòng dũng cảm của một phi công máy bay phản lực, sự bền bỉ của một vận động viên vô địch, lòng khiêm nhường và tận tụy của một môn đồ của Chúa, Anh Cả Hales đã hoàn thành sứ mệnh của cuộc đời anh một cách gương mẫu nhất.
Its name comes from the Mexican slang Chamuco, which means devil because of its temperament and tenacity.
Tên "Chamuco" của nó xuất phát từ tiếng lóng trong tiếng Mexico có nghĩa là ma quỷ vì tính khí và sự kiên trì của nó.
To survive a winter in these mountains takes tenacity, and bobcats have that in abundance.
Để sống còn qua mùa đông dai dẳng trên các dải núi này, mèo rừng xem như vậy là nhiều.
Some of the entrepreneurial traits you've got to nurture in kids: attainment, tenacity, leadership, introspection, interdependence, values.
Một vài đặc tính của nhà kinh doanh bạn phải ươm mầm trong trẻ như: tri thức, tính bền bỉ, khả năng lãnh đạo, đoán nội tâm, sự tương tác, các giá trị.
What they lack in size they more than make up for in tenacity and endurance.
Kích thước nhỏ bé của chúng được bù lại gấp bội với sự gan lì và sức chịu đựng.
But with the grace of God, her own tenacity, and the help of scores of Church leaders, friends, family members, and professionals, this importuning mother has seen her son come home to the promised land.
Nhưng với ân điển của Thượng Đế, lòng kiên trì của bà, và sự giúp đỡ của nhiều vị lãnh đạo Giáo Hội, bạn bè, những người trong gia đình, cùng các chuyên gia, người mẹ luôn van xin khẩn nài này đã thấy con trai mình vượt qua thử thách và một lần nữa trở nên vững mạnh về phần thuộc linh.
I am incredibly fortunate to have been born into a family that cultivated my curiosity and my tenacity, that protected me from the unkindness and ignorance of strangers and that armed me with the resilience, creativity and confidence that I needed to survive and manipulate the physical environment and society.
Tôi thật sự rất may mắn khi được sinh ra trong một gia đình luôn trau dồi sự tò mò và bền bỉ của tôi. luôn bảo vệ tôi khỏi sự xấu xa và tảng lờ của người lạ dang tay ôm lấy tôi với sự phục hồi, sáng tạo và tự tin mà tôi cần đê tồn tại và điều khiển môi trường vật lý cũng như xã hội.
They were of small to medium height and known for their strength and tenacity.
Chúng có chiều cao nhỏ đến trung bình và được biết đến với sức mạnh và sự kiên trì của chúng.
You, and your mask-killer theory... one you followed with the tenacity of a true sociopath.
Cậu và sát thủ mặt nạ của mình cho rằng... có một tên tâm thần đang hành động ngoài kia.
‘Just keep in mind the three ‘T’s: torque, tension and tenacity.
“Chỉ cần nhớ trong đầu ba chữ này: xoắn, sức, và siết chặt.
Its kind and dependable nature has helped it to become popular both in the home and the field where its tenacity in the hunt is greatly admired.
Bản chất tử tế và đáng tin cậy của nó đã giúp nó trở nên phổ biến cả trong nhà và trong lĩnh vực mà sự kiên trì của nó trong cuộc săn lùng được ngưỡng mộ rất nhiều.
It seems that Drake was right about your tenacity.
Dường như Drake đã nói đúng về sự kiên trì của cậu.
The boy who had the tenacity to find me, doesn't need my help.
Người đã có bản lĩnh tìm đến ta, thì không cần ta giúp.
He brings his Fulham experience , tenacity in approaching goal , and excellent dribbling skills to the table .
Anh mang đến những kinh nghiệm thi đấu ở Fulham , sự bền bỉ trong việc tiếp cận mục tiêu , và những kỹ thuật rê bóng xuất sắc .
With enormous tenacity she introduced artistic environments in and from Central America to each other and to the rest of the world."
Với sự kiên trì rất lớn, bà đã giới thiệu môi trường nghệ thuật trong và từ Trung Mỹ với nhau và cho phần còn lại của thế giới."
He commented that "Madonna goes in and out of fashion but one constant remains: her tenacity... returned to the O2 for a concert that proved that there's nothing like a near-death experience to re-invigorate the Queen of Pop."
Ông nhận xét rằng:"Madonna đã lạc hậu về thời trang nhưng có một thứ không thay đổi là lòng kiên trì của bà.. trở lại vũ đài O2 cho một buổi diễn mà chứng minh rằng không có gì giống như một kinh nghiệm cận tử để phục hồi sức mạnh của nữ hoàng nhạc Pop".
The early pioneers certainly needed courage and tenacity to overcome the many challenges they faced.
Chắc chắn các tiên phong thời ban đầu ấy cần có sự can đảm và kiên cường để vượt qua nhiều thử thách.
Well, you've shown a lot of tenacity and a lot of guts bringing this to me.
Anh đã thể hiện sự kiên trì và dũng cảm khi đến báo với tôi.
I pray that we will have the courage to extend the hand of fellowship, the tenacity to try and try again, and the humility needed to seek guidance from our Father as we fulfill our mandate to share the gospel.
Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ có can đảm để kết tình thân hữu với những người khác, quyết tâm cố gắng và tiếp tục cố gắng, và có lòng khiêm nhường cần thiết để tìm kiếm sự hướng dẫn của Đức Chúa Cha trong khi chúng ta làm tròn lệnh truyền phải chia sẻ phúc âm.
In 1992, they were inscribed on the World Heritage List "as an outstanding example of a monastic settlement in the inhospitable environment of northern Europe which admirably illustrates the faith, tenacity, and enterprise of later medieval religious communities".
Năm 1992, nó được ghi vào danh sách Di sản thế giới của UNESCO như là một ví dụ nổi bật về khu định cư và truyền bá tôn giáo trong môi trường khắc nghiệt của Bắc Âu, cho thấy sự đáng ngưỡng mộ về đức tin và sự kiên trì của cộng đồng tôn giáo thời Trung cổ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenacity trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.