tempo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tempo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tempo trong Tiếng Anh.

Từ tempo trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhịp độ, nhịp, nhịp điệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tempo

nhịp độ

noun

Ward is going to have to pick up the tempo and beat him with volumes of punching.
Ward sẽ phải tìm lại nhịp độ và ra đòn nhiều hơn.

nhịp

noun

A bunch of nerves controls the tempo of the heart.
Một đống dây thần kinh điều khiển nhịp độ của tim.

nhịp điệu

noun

I don't want you to worry about the hits right now, just tempo.
Đừng quan tâm lực đánh vội, để ý nhịp điệu trước đã.

Xem thêm ví dụ

The tempo was slowed down in this song, compared to The Chainsmokers' previous songs.
Nhịp điệu của bài hát đã được giảm xuống so với những bài hát trước của The Chainsmokers.
"Forró de todos os tempos".
"Lúc nào cũng nồng nhiệt.
A mid-tempo pop, pop rock and soul-influenced R&B ballad, "Start Over" finds the female protagonist affirming her individuality and expressing her love for a man with whom she attempts to start a relationship all over again.
Mang một chút âm hưởng pop, pop rock và soul - ảnh hưởng bởi R&B ballad, "Start Over" mang nội dung nhân vật nữ chính khẳng định cá tính của mình và bày tỏ tình yêu của mình cho một người đàn ông mà cô cố gắng để bắt đầu một mối quan hệ một lần nữa.
Time to pick up the tempo boys.
Bắt kịp với mọi người nào.
The song itself is a lively up-tempo song, that sounds similar to older pop music.
Bài hát là một ca khúc có nhịp điệu sôi động, âm thanh giống với nhạc pop xưa.
Robert Christgau asserted that, without its predecessor's reliance on samples, "Ocean resists making a show of himself—resists the dope hook, the smart tempo, the transcendent falsetto itself."
Robert Christgau cho rằng, khi không phụ thuộc vào sample (đoạn nhạc mẫu) như tác phẩm trước, "Ocean từ chối việc phô trương bản thân anh ta - chống lại việc sử dụng phần hook gây nghiện, nhịp điệu nhanh, và những phần falsetto vượt mức thông thường."
"Anytime You Need a Friend" is a mid-tempo song which draws influence from pop, R&B and gospel musical genres.
"Anytime You Need a Friend" là một bài hát có nhịp độ ở mức trung bình với ảnh hưởng từ nhạc pop, R&B và gospel.
Toward the end of the film, Thomas Newman's score features more prominently, creating "a disturbing tempo" that matches the tension of the visuals.
Đến cuối phim, phần nhạc nền do Thomas Newman đảm nhiệm xuất hiện thường xuyên hơn, tạo nên "một nhịp độ nhiễu loạn" tương thích cùng sự kịch tính về mặt hình ảnh.
No problem of tempo, he sang with an incisive sense of rhythm, his vocal placement was very good and he was able to glide effortlessly from a register to another.
Không có vấn đề nhịp độ, anh hát với một cảm giác sắc bén về nhịp điệu, giữ vị trí giọng hát của mình rất tốt và anh có thể lướt dễ dàng từ một tông nhạc sang tông khác.
"Dark Horse" has a tempo of 132 beats per minute in half-time style typical of trap music.
"Dark Horse" có nhịp độ 132 nhịp trên một phút (BPM), đây là nhịp độ thường thấy và điển hình cho phong cách nhạc Trap.
It lasts 5 minutes and 3 seconds and has a tempo of 128 BPM.
Nó có thời lượng 5:03 và có nhịp độ 128 BPM.
I like the slow tempo of this song.
Tôi thích cái nhịp điệu chậm của bài hát này.
The metric structure of music includes meter, tempo and all other rhythmic aspects that produce temporal regularity against which the foreground details or durational patterns of the music are projected (Winold 1975, 209-10).
Cấu trúc nhịp trong Âm nhạc bao gồm Nhịp, Nhịp độ và tất cả yếu tố về Điệu cái mà tạo ra những chu kì Nhịp độ mà những yếu tố chính của bản nhạc hay cấu trúc trường độ của âm nhạc trái ngược với nó(Winold 1975, 209-10).
So Hsu suggests that Kasparov expected that Deep Blue would either sacrifice the knight and then get into difficulties, or retreat it and lose a tempo.
Bởi vậy Hsu đề xuất rằng có thể Kasparov dự kiến Deep Blue sẽ thí Mã và sau đó gặp những khó khăn, hoặc chạy Mã và mất một temp.
You got to totally tempo things up.
Phải đẩy nhanh nhịp điệu lên.
"Bring Me to Life" is a nu metal-rap rock song written in common time and performed at a moderate tempo (96 beats per minute).
"Bring Me to Life" lại là một ca khúc nu metal/rap rock được đặt trong một số chỉ nhịp và biểu diễn ở một nhịp độ vừa phải 96 nhịp/phút.
The song is a mid-tempo pop ballad about a lost love.
Bài hát là một bản ballad có nhịp độ pop trung bình nói về một tình yêu bị mất.
It is a vivacious electronic dance music (EDM) with up-beat tempo.
Đây là bài hát thuộc thể loại nhạc dance điện tử (EDM) với nhịp độ up-beat.
"True Colors" is a mid-tempo ballad in the key of D minor with a tempo of 126 beats per minute in half-time feel.
"True Colors" là một bản ballad giữa giai đoạn trong phím D minor với tốc độ 126 nhịp mỗi phút.
The tempo?
Nhịp điệu?
Alex, tempo.
Alex, tốc độ giai điệu.
She played the villain Melissa in the 2015 telenovela Além do Tempo.
Cô đóng vai nhân vật phản diện Melissa trong phiên bản năm 2015 telenovela có tên là Além do Tempo.
Parker was a highly influential jazz soloist and a leading figure in the development of bebop, a form of jazz characterized by fast tempos, virtuosic technique and advanced harmonies.
Parker ảnh hưởng lên nhiều nhạc sĩ độc diễn jazz và là nhân vật tiên phong cho sự phát triển của bebop, một tiểu thể loại jazz với nhịp độ nhanh, kỹ thuật chơi nhạc cụ điệu luyện và cách hòa âm cấp tiến.
The high tempo with which Hull started the game overwhelmed Arsenal, and four minutes after the first goal, they scored again.
Nhịp độ cao giúp Hull bắt đầu trận đấu áp đảo Arsenal, và bốn phút sau bàn thắng đầu tiên họ tiếp tục có bàn thắng tiếp theo.
According to the sheet music published by Hal Leonard Corporation, "Suga Mama" was composed using common time in the key of G minor, with a moderate tempo of 94 beats per minute.
Theo một tờ báo âm nhạc được phát hành bởi Hal Leonard Corporation, "Suga Mama" sử dụng tốc độ phổ biến trong âm nhạc với tiếng phím của G minor - 94 nhịp mỗi phút.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tempo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tempo

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.