tenable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tenable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenable trong Tiếng Anh.

Từ tenable trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảo vệ được, lôgic, biện hộ được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tenable

bảo vệ được

adjective

lôgic

adjective

biện hộ được

adjective

Xem thêm ví dụ

The large number of virus variants and the extensive sharing of code between malicious software programs makes it seem unlikely to me that such an approach will be tenable .
Số lượng lớn các biến thể virus và việc chia sẽ rộng rãi đoạn mã giữa các chương trình phần mềm độc hại làm nó có vẻ như là điều không chắc lắm để tôi đưa ra nhiều phương pháp tiếp cận có thể bảo vệ được .
The Nessus 3 engine is still free of charge, though Tenable charges $100/month per scanner for the ability to perform configuration audits for PCI, CIS, FDCC and other configuration standards, technical support, SCADA vulnerability audits, the latest network checks and patch audits, the ability to audit anti-virus configurations and the ability for Nessus to perform sensitive data searches to look for credit card, social security number and many other types of corporate data.
Động cơ quét Nessus 3 vẫn miễn phí, mặc dù Tenable tính 100$/tháng trên mỗi máy quét cho khả năng thực hiện cấu hình kiểm thử PCI, CIS, FDCC và các chuẩn cấu hình khác, và cho việc hỗ trợ về kỹ thuật, cấu hình kiểm thử bảo mật SCADA, các bản vá và bài kiểm thử mạng mới nhất, cho khả năng kiểm thử cấu hình chống virus và cho khả năng thực hiện tìm kiếm dữ liệu nhạy cảm như thẻ tín dụng, số an sinh xã hội và nhiều loại dữ liệu khác của công ty.
Thus, the dating of this monument to the late 3rd dynasty no longer seems tenable.
Vì vậy, giả thuyết về việc công trình này được xây dựng vào giai đoạn cuối của vương triều thứ 3 hiện được coi là không còn đáng tin cậy.
But continuing the status management of globalization is no longer tenable ; too many countries have had to pay too high a price .
Nhưng tiếp tục hiện trạng quản lý của toàn cầu hoá không còn giữ được ; quá nhiều quốc gia đã phải trả bằng một cái giá quá đắt .
Not a tenable position, sir.
Không vững vàng, thưa Ngài.
I woke up in pain, facing another day—no project beyond breakfast seemed tenable.
Ngoài bữa sáng, không có kế hoạch nào có vẻ khả thi.
The two papers are tenable theories on bending or distorting light to electromagnetically conceal an object.
Hai tờ giả thuyết đứng vững được trên uốn hoặc bóp méo ánh sáng để điện từ che giấu một đối tượng.
On October 5, 2005, Tenable Network Security, the company Renaud Deraison co-founded, changed Nessus 3 to a proprietary (closed source) license.
Vào ngày 05/10/2005, Công ty Anh ninh mạng Tenable mà Re Deraison là đồng sáng lập, chuyển Nessus 3 sang giấy phép độc quyền (nguồn đóng).
This functionality utilizes Tenable's proprietary audit files or Security Content Automation Protocol (SCAP) content.
Chức năng này sử dụng tệp tin kiểm thử độc quyền của Tenable hoặc giao thức nội dung an toàn tự động (SCAP).
In July 2008, Tenable sent out a revision of the feed license which will allow home users full access to plugin feeds.
Tháng 7 năm 2008, Tenable phát hành giấy phép tu chỉnh cho người dùng cá nhân toàn quyền truy cập vào các bản vá plugins.
But continuing the status quo management of globalization is no longer tenable ; too many countries have had to pay too high a price .
Nhưng tiếp tục quản lý hiện trạng của toàn cầu hoá không còn giữ được ; quá nhiều quốc gia đã phải trả bằng một cái giá quá đắt .
Tenable has still maintained the Nessus 2 engine and has updated it several times since the release of Nessus 3.
Tenable vẫn duy trì động cơ quét Nessus 2 và cập nhật Nessus 2 nhiều lần kể từ khi phát hành Nessus 3.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.