temporarily trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ temporarily trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ temporarily trong Tiếng Anh.

Từ temporarily trong Tiếng Anh có các nghĩa là tạm, một cách tạm thời, nhất thời, tạm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ temporarily

tạm

adjective

Currently , many schools are temporarily closed .
Hiện đang có nhiều trường học tạm nghỉ nhân ngày đặc biệt này .

một cách tạm thời

adverb

nhất thời

adverb

18, 19. (a) How can we help those who are temporarily weak?
18, 19. (a) Làm sao chúng ta có thể giúp những người nhất thời yếu đuối?

tạm thời

adverb

Many settlements had a “post office” —an eddy where floating objects collected temporarily.
Nhiều làng có “bưu điện” tức một xoáy nước, nơi những vật nổi tạm thời tụ lại.

Xem thêm ví dụ

However, due to the 1997 Asian financial crisis, the project was temporarily halted.
Tuy nhiên, do Khủng hoảng tài chính châu Á 1997, đề xuất này bắt buộc phải ngưng lại.
The bow was temporarily repaired at Malta.
Mũi tàu được sửa chữa tạm thời tại Malta.
The Sultan of Brunei can be thought of as synonymous with the ruling House of Bolkiah, with descendency being traced from the 1st sultan, temporarily interrupted by the 13th sultan Abdul Hakkul Mubin who in turn was deposed by a member of the House of Bolkiah.
Sultan của Brunei có thể được coi là đồng nghĩa với sự cầm quyền của nhà Bolkiah, với hậu duệ bắt nguồn từ vị sultan thứ nhất, tạm thời bị gián đoạn bởi vị sultan thứ 14 là Abdul Hakkul Mubin lần lượt bị phế bỏ bởi một thành viên của nhà Bolkiah.
Retrieved 2008-03-25 (in Korean) "Eunhyuk temporarily leaving Strong Heart; due to Super Junior unit activities" Star Today.
Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2008. ^ "Eunhyuk temporarily leaving Strong Heart; due to Super Junior unit activities" Star Today. ngày 30 tháng 3 năm 2011.
They temporarily revived headhunting of Japanese toward the end of the war, with Allied Z Special Unit provided assistance to them.
Họ tạm thời khôi phục việc săn đầu người Nhật cho đến khi kết thúc chiến tranh, có Đơn vị đặc biệt Z của Đồng Minh cũng cấp trợ giúp cho họ.
* So no one could rightly justify the indifference of these men by saying, ‘They avoided the injured man because he appeared to be dead, and touching a corpse would have made them temporarily unfit to serve at the temple.’
* Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’.
3. exd4 Black has gone from being a pawn up to temporarily being a pawn down, but he has a won game.
3. exd4 Đen từ chỗ hơn đối phương một Tốt lúc này đã tạm thời kém một Tốt, nhưng họ là người chiến thắng.
Temporarily unable to connect. =
Tạm thời không thể kết nối. =
People screening websites for a search-engine company might temporarily or permanently block an entire website for having invisible text on some of its pages.
Người sàng lọc các trang web cho một công ty động cơ tìm kiếm có thể tạm thời hoặc vĩnh viễn chặn toàn bộ trang web để có văn bản vô hình trên một số trang web.
That year he was temporarily detained for “causing public disorder” when he attempted to observe the trial of the prominent dissident Cu Huy Ha Vu.
Cũng trong năm đó, ông bị tạm giữ vì “gây rối trật tự công cộng” khi cố gắng đến quan sát phiên toà xử nhà bất đồng chính kiến lỗi lạc Cù Huy Hà Vũ.
Postpone emails and temporarily remove them from your inbox until you need them.
Bạn có thể hoãn email và tạm thời xóa email đó khỏi hộp thư đến cho đến khi bạn cần.
More recently, we've tried therapy dogs, wilderness retreats -- many things which may temporarily relieve stress, but which don't actually eliminate PTSD symptoms over the long term.
Gần đây hơn, chúng tôi thử trên chó trị liệu, nơi trú ẩn hoang dã -- nhiều thứ có thể làm giảm căng thẳng tạm thời, nhưng về lâu dài lại không thực sự loại bỏ những triệu chứng PTSD.
If you'd prefer not to receive payments for a while, you can put your AdMob payments on hold temporarily.
Nếu không muốn nhận thanh toán một thời gian, thì bạn có thể tạm thời giữ thanh toán AdMob của mình.
You'd be temporarily reinstated in the forces, and if the mission's successful, there may be a presidential pardon.
Anh được tạm thời phục hồi biên chế lực lượng đặc biệt, nếu chiến dịch thành công, có thể xin ân xá cho anh.
In order to control this demobilisation process, the number of military districts was temporarily increased to thirty-three, dropping to twenty-one in 1946.
Để quản lý quá trình giải ngũ này, số lượng quân khu tạm thời tăng lên con số 34 khu, rồi giảm xuống còn 21 khu vào năm 1946 .
In Rome in 1707–08 he had written two Italian oratorios at a time when opera performances in the city were temporarily forbidden under papal decree.
Trong hai năm sinh sống ở Roma (1707 – 1708) chàng trai trẻ Handel đã viết hai bản oratorio tiếng Ý vào thời điểm cấm trình diễn opera trong thành phố theo chỉ dụ của giáo hoàng.
1912 – Bulgaria, Greece, Montenegro, and Serbia (the Balkan League) sign an armistice with the Ottoman Empire, temporarily halting the First Balkan War.
1912 – Bulgaria, Hy Lạp, Montenegro, và Serbia (Liên minh Balkan) ký một thỏa thuận đình chiến với Đế quốc Ottoman, kết thúc Chiến tranh Balkan lần thứ nhất kéo dài trong hai tháng.
Miriam and Aaron’s complaint against Moses results in Miriam being temporarily stricken with leprosy.
Việc Mi-ri-am và A-rôn lằm bằm chống lại Môi-se khiến cho Mi-ri-am bị bệnh phung một thời gian.
Nürnberg and Leipzig were also sunk, though Dresden managed to escape temporarily, before she too was destroyed off Juan Fernández Island.
Nürnberg và Leipzig cũng bị đánh chìm; riêng Dresden tìm cách lẩn tránh và tạm thời thoát được, để rồi cũng bị tiêu diệt ngoài khơi đảo Juan Fernández.
Following the en masse deportation of the Chechens and Ingush, on 7 March 1944 the ChIASSR was disbanded and the Grozny Okrug was temporarily administered by Stavropol Kray until 22 March when the territory was portioned between North Ossetian and Dagestan ASSRs and the Georgian SSR.
Sau khi trục xuất các Chennyas và Ingush, vào ngày 7 tháng 3 năm 1944, chiếc ChITự trị Xô viết bị giải tán, và chiếc Grozny Okrug tạm thời được Stavropol Kray quản lý cho đến ngày 22 tháng 3, khi lãnh thổ được phân chia giữa Bắc Ossetian và Dagestan Tự trị Xô viết, và Gruzia Xô viết.
And temporarily, very unexpectedly, they dropped.
Và trong một thời gian ngắn, vô cùng bất ngờ, chúng suy giảm rõ rệt.
Preussen had been temporarily assigned to guard ship duties in the Baltic in May 1916, and so missed the Battle of Jutland.
Sau đó nó được tạm thời phân công nhiệm vụ canh phòng tại biển Baltic vào tháng 5 năm 1916, nên đã lỡ mất trận Jutland.
The deaths of Pompey (48 BCE) and Caesar (44 BCE), and the related Roman civil wars temporarily relaxed Rome's grip on the Hasmonean kingdom, allowing a brief reassertion of autonomy backed by the Parthian Empire.
Cái chết của Pompey (48 TCN) và Ceasar (44 TCN), và sự liên quan đến cuộc nội chiến của La Mã đã nới lỏng sự chú ý của người La Mã đối với Israel, cho phép dòng họ Hasmonean trở lại cùng với đế quốc Parthia.
986–99) of Deheubarth (Hywel's grandson) would, (again) temporarily oust the Aberffraw line from control of Gwynedd and Powys.
Maredudd ab Owain (trị vì 986–99) của Deheubarth (cháu nội của Hywel) cũng lật đổ tạm thời dòng Aberffraw khỏi quyền kiểm soát Gwynedd và Powys.
A person may be temporarily guided by the Holy Ghost without receiving the gift of the Holy Ghost (see D&C 130:23).
Một người có thể được Đức Thánh Linh tạm thời hướng dẫn mà không nhận được ân tứ Đức Thánh Linh (xin xem GLGƯ 130:23).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ temporarily trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới temporarily

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.