tendon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tendon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tendon trong Tiếng Anh.

Từ tendon trong Tiếng Anh có các nghĩa là gân, 腱, Tendon, dây chằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tendon

gân

noun (tough band of inelastic fibrous tissue that connects a muscle with its bony attachment)

We cut their Achilles tendon and watch them flop around like a marionette.
Chúng tao cắt gân chân chúng và nhìn chúng đi quanh như một con rối.

noun (tough band of inelastic fibrous tissue that connects a muscle with its bony attachment)

Tendon

noun (type of tissue that connects muscle to bone)

dây chằng

noun

If any more tendons snap, I'm afraid you'II be out of action for weeks.
Nếu các dây chằng bị tác động mạnh, e rằng anh phải nghỉ nhiều tuần.

Xem thêm ví dụ

In humans, an experiment in which people were subjected to a simulated micro-gravity environment found that tendon stiffness decreased significantly, even when subjects were required to perform restiveness exercises.
Ở người, một thí nghiệm trong đó mọi người phải chịu một môi trường vi mô mô phỏng đã thấy rằng độ cứng gân giảm đáng kể, ngay cả khi các đối tượng được yêu cầu thực hiện các bài tập hồi sức.
If the tendons get tight , the muscles can't work as well , so the braces keep the tendons from tightening up too much .
Nếu gân bị kéo căng thì cơ cũng không thể hoạt động , vì vậy dụng cụ chỉnh hình giữ cho gân khỏi bị căng quá mức .
We can see tendons and muscles.
Chúng ta có thể thấy các gân và cơ bắp.
Tendon damage may appear months after treatment is completed.
Gây tổn thương gân có thể xuất hiện vài tháng sau khi việc hoàn tất điều trị.
The collagen in tendons are held together with proteoglycan components including decorin and, in compressed regions of tendon, aggrecan, which are capable of binding to the collagen fibrils at specific locations.
Collagen trong gân được tổ chức cùng với các thành phần proteoglycan bao gồm decorin và, trong các vùng bị nén của gân, aggrecan, có khả năng liên kết với các sợi collagen ở những vị trí cụ thể.
In 1967, a green foam padding was added at the back of the shoe for Achilles tendon protection.
Vào năm, 1967, đôi giày được cải tiến khi được gắn thêm một miếng da màu xanh lá cây ở sau để bảo vệ phần gót chân Achilles.
The proteoglycan components of tendons also are important to the mechanical properties.
Các thành phần proteoglycan của gân cũng quan trọng đối với các tính chất cơ học.
It had cut through several nerves and tendons and shattered against a bone, fracturing it vertically.
Nó xuyên qua một số dây thần kinh và gân, làm gãy xương, gãy dọc theo ống xương.
This deformation of the non-collagenous matrix occurs at all levels of the tendon hierarchy, and by modulating the organisation and structure of this matrix, the different mechanical properties required by different tendons can be achieved.
Biến dạng của ma trận không collagen này xảy ra ở tất cả các cấp của hệ thống phân cấp gân, và bằng cách điều chỉnh tổ chức và cấu trúc của ma trận này, các đặc tính cơ học khác nhau theo yêu cầu của các gân khác nhau có thể đạt được.
However, shortly before Christmas, she was robbed at her home in the Czech Republic by a knife-wielding attacker, which resulted in tendon and nerve injuries to her left hand.
Tuy nhiên, ngay trước Giáng sinh, cô đã bị cướp tại nhà riêng của cô ở Cộng hòa Séc bởi một kẻ tấn công cầm dao, dẫn đến chấn thương dây chằng và dây thần kinh ở bàn tay trái của cô.
Together , our bones , muscles , and joints - along with tendons , ligaments , and cartilage - form our musculoskeletal system and enable us to do everyday physical activities .
Xương , cơ , và khớp kết hợp với nhau thành khối - kèm với gân , dây chằng , và sụn - hình thành hệ cơ xương và giúp cho chúng ta có thể hoạt động thể lực hàng ngày được .
They are connected to bones by tough , cord-like tissues called tendons , which allow the muscles to pull on bones .
Chúng được nối với xương bằng những mô giống như sợi dây dai bền , khó đứt được gọi là gân , những sợi gân này có tác dụng giúp cho cơ kéo được xương .
Several studies have demonstrated that tendons respond to changes in mechanical loading with growth and remodeling processes, much like bones.
Một số nghiên cứu đã chứng minh rằng gân phản ứng với những thay đổi trong tải cơ học với quá trình tăng trưởng và tu sửa, giống như xương.
If you wiggle your fingers , you can see the tendons on the back of your hand move as they do their work .
Nếu bạn ngọ nguậy ngón tay , bạn có thể quan sát thấy gân trên mu bàn tay cũng cử động bởi chúng đang thực hiện chức năng của mình .
In his battle with Zommari Leroux, he is able to maintain his composure and fight at full speed, despite being forced to cut the tendons in his left leg and arm to prevent Zommari from gaining control of them.
Trong trận đấu với Zommari Leroux, anh vẫn có thể để duy trì sự điềm tĩnh và chiến đấu của mình ở tốc độ đầy đủ, mặc dù bị buộc phải cắt dây chằn ở chân và cánh tay trái để ngăn chặn Zommari kiểm soát chúng.
Tendon must be treated in specific ways to function usefully for these purposes.
Gân phải được xử lý theo những cách cụ thể để hoạt động hữu ích cho những mục đích này.
Iliopsoas tendonitis.
Viêm gân bẹn.
As an Aquarius , or water bearer , your Achilles tendon is the weakest spot on your body and you should also watch out for the lower half of the leg .
Cung Bảo Bình , hay Gấu nước , gân gót của bạn là điểm yếu nhất trên cơ thể bạn và bạn cũng nên coi chừng nửa dưới của chân .
In many hadrosaur and theropod dinosaurs, the caudal vertebrae were reinforced by ossified tendons.
Trong nhiều hadrosaur và theropod khủng long, các đốt sống đuôi được gia cố bởi gân cứng nhắc.
The mechanical properties of tendons vary widely, as they are matched to the functional requirements of the tendon.
Các tính chất cơ học của gân rất khác nhau, vì chúng phù hợp với các yêu cầu chức năng của dây chằng.
There is a three-dimensional network of cell processes associated with collagen in the tendon.
Có một mạng lưới ba chiều của các quá trình tế bào liên kết với collagen trong gân.
Consider: During flight, an albatross engages special tendons that lock its wings in place when fully extended, thus allowing the muscles to rest.
Hãy suy nghĩ điều này: Trong lúc bay, khi sải rộng cánh, chim hải âu kích hoạt những sợi gân đặc biệt để khóa cánh lại, nhờ thế cơ bắp có thể nghỉ ngơi.
Tendon length is, in practice, the deciding factor regarding actual and potential muscle size.
Chiều dài gân, trên thực tế, yếu tố quyết định là về kích thước cơ bắp thực tế và tiềm năng.
Researchers call this structure a “highly specialized muscle-tendon design” that provides both agility and strength.
Các nhà nghiên cứu gọi kết cấu này là “thiết kế cơ và gân chuyên dụng cao” giúp ngựa có cả sự mau lẹ lẫn sức bền.
And the strength, extensibility and toughness of spider silks combined with the fact that silks do not elicit an immune response, have attracted a lot of interest in the use of spider silks in biomedical applications, for example, as a component of artificial tendons, for serving as guides to regrow nerves, and for scaffolds for tissue growth.
Độ bền, độ dãn, độ dai của tơ nhện kết hợp với việc tơ nhện không tìm thấy đáp ứng miễn dịch, thu hút sự quan tâm về việc sử dụng tơ nhện trong ứng dụng chế phẩm sinh học, ví dụ như 1 thành phần của gân nhân tạo, phục vụ cho việc tái tạo thần kinh và làm bệ đỡ cho sự phát triển của mô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tendon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.