tenfold trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tenfold trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenfold trong Tiếng Anh.

Từ tenfold trong Tiếng Anh có các nghĩa là gấp mười, mười lần, bội mười. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tenfold

gấp mười

adjective

The righteous woman’s strength and influence today can be tenfold what it might be in more tranquil times.
Sức mạnh và ảnh hưởng của người phụ nữ ngay chính ngày nay có thể vững vàng gấp mười lần trong thời yên ổn.

mười lần

adjective

Beetee has increased our use of the airwaves tenfold.
Beetee đã tăng cường năng lực sử dụng sóng của chúng ta lên mười lần.

bội mười

adjective

Xem thêm ví dụ

Beetee has increased our use of the airwaves tenfold.
Beetee đã tăng cường năng lực sử dụng sóng của chúng ta lên mười lần.
Disulfiram, a drug sometimes given as treatment for alcoholism, works by inhibiting acetaldehyde dehydrogenase, causing a five to tenfold increase in the concentration of acetaldehyde in the body.
Disulfiram, một loại thuốc thường được dùng để điều trị chứng nghiện rượu, hoạt động bằng cách ức chế acetaldehyde dehydrogenase, làm tăng nồng độ acetaldehyde trong cơ thể lên gấp 5 đến 10 lần.
Rates of SIDS vary nearly tenfold in developed countries from one in a thousand to one in ten thousand.
Tỷ lệ SIDS thay đổi gần mười lần ở các nước phát triển từ một phần nghìn đến một phần mười.
Istanbul experienced especially rapid growth during the second half of the 20th century, with its population increasing tenfold between 1950 and 2000.
Istanbul đã trải qua sự tăng trưởng đặc biệt nhanh chóng trong nửa sau thế kỷ XX, với dân số tăng gấp mười lần trong giai đoạn 1950-2000.
Its oxygen consumption rate fell by tenfold.
Mức tiêu thụ ô- xi của nó giảm 10 lần.
Kenneth Little noted that Canada will soon begin printing most of the magazines for the United States and Canada, resulting in a tenfold increase in production for that branch.
Anh Kenneth Little cho biết không lâu nữa Canada sẽ bắt đầu in phần lớn các tạp chí cho Hoa Kỳ và Canada, như thế sản lượng của chi nhánh Canada sẽ tăng mười lần.
In fact, applications have increased tenfold for the Arcus Fellowship since the building opened.
Thực tế, số hồ sơ gia nhập nhóm Arcus đang tăng lên gấp mười lần kể từ khi tòa nhà mở cửa.
Its oxygen consumption rate fell by tenfold.
Mức tiêu thụ ô-xi của nó giảm 10 lần.
My goal was to increase my audience size tenfold.
Mục tiêu của tôi là tăng lượng khán giả gấp mười lần.
The righteous woman’s strength and influence today can be tenfold what it might be in more tranquil times.
Sức mạnh và ảnh hưởng của người phụ nữ ngay chính ngày nay có thể vững vàng gấp mười lần trong thời yên ổn.
Hitler's power increases tenfold.
Sức mạnh của Hitler đã tăng gấp 10.
At that time, few could have imagined that the number of Witnesses there would increase tenfold to some 170,000 today!
Thời đó, ít ai tưởng tượng số Nhân Chứng ở đất nước này sẽ gia tăng gấp mười lần, lên đến khoảng 170.000 người vào ngày nay!
Although usually of magnitude 6 to 7 compared to the largest magnitude 9 earthquakes of recent times, such a temblor is especially destructive because the seismic waves are highly directed, and the soft basin soil of the valley can amplify the ground motions tenfold or more.
Mặc dù thường thì của độ lớn của nó là 6-7 so với độ lớn 9 độ của các trận động đất lớn nhất trong thời gian gần đây, một trận động đất như vậy là đặc biệt có sức tàn phá vì những con sóng địa chấn xảy ra trực tiếp, và đất mềm của khu vực thung lũng có thể khuếch đại chuyển động của sóng địa chấn mười lần trở lên.
And so, in effect, you could see perhaps a tenfold increase in the ability to get around as far as speed is concerned.
Trên thực tế, bạn có lẽ sẽ thấy sự gia tăng gấp 10 lần trong khả năng để di chuyển mãi đến khi tốc độ được chú ý. Điều mà nhiều bạn chưa biết,
By 1943, the number of factories had grown to 250, with a workforce of 5,630, and output increased tenfold.
Đến năm 1943, số lượng các nhà máy tăng lên đến 250, với số nhân công 5.630, và số sản phẩm tăng gấp mười lần trước đó.
In Britain, for example, recorded crime—most of which was committed by young people—increased tenfold between 1950 and 1993.
Chẳng hạn, tại Anh Quốc, hồ sơ tội ác—phần lớn do giới trẻ gây ra—đã gia tăng gấp mười lần từ năm 1950 đến năm 1993.
If you bite into an organic or conventional papaya that is infected with the virus, you will be chewing on tenfold more viral protein.
Nếu quý vị cắn một miếng đu đủ hữu cơ hay đu đủ thường bị nhiễm virus,
The enemies we have at present will be multiplied tenfold.
Kẻ thù chúng ta sẽ nhiều gấp 10 lần hiện nay.
The terror that Pablo had spread across the country was finally back on him tenfold.
Mối đe dọa mà Pablo tạo ra khắp đất nước này cuối cùng cũng dội ngược về hắn.
I think we need to have at least a tenfold improvement in the cost per mile of tunneling.
Tôi nghĩ chúng ta cần cải thiện ít nhất gấp 10 lần về chi phí cho mỗi dặm đào hầm.
And God will repay us tenfold.
Và Chúa sẽ trả lại cho chúng ta gấp 10 lần.
This interaction has caused star formation to increase tenfold compared to "normal" galaxies.
Sự tương tác này đã làm cho sự hình thành sao tăng gấp mười lần so với các thiên hà "bình thường".
IgA deficiency is present in 2.3% of people with coeliac disease, and in turn this condition features a tenfold increased risk of coeliac disease.
Thiếu IgA hiện diện ở 2,3% số người bị bệnh loét dạ dày, và lần lượt tình trạng này làm tăng gấp 10 lần nguy cơ mắc bệnh loét dạ dày.
By that time, company sales had increased tenfold.
Kể từ đó, doanh thu của công ty đã tăng đều đặn.
There's a about a tenfold difference there, log scale up the side.
Sự khác nhau khoảng mười lần, đồ thị tăng theo hàm mũ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenfold trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.