tenere una conferenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tenere una conferenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tenere una conferenza trong Tiếng Ý.

Từ tenere una conferenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là bài giảng, lên lớp, la mắng, lời quở trách, bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tenere una conferenza

bài giảng

(lecture)

lên lớp

(lecture)

la mắng

(lecture)

lời quở trách

(lecture)

bài

Xem thêm ví dụ

Il direttore dei Musei Nazionali di Francia questa mattina doveva tenere una conferenza stampa al Louvre.
Giám đốc của bảo tàng quốc gia Pháp đã lên lịch tổ chức một cuộc họp báo tại Louvre sáng nay
Potrebbe essere stare su un palco come questo per tenere una conferenza.
Có thể là đứng trên sân khấu và diễn thuyết trước khán giả.
Decisi quindi di tenere una conferenza pubblica per criticare la mancanza di una politica energetica appropriata.
Vì thế, tôi quyết định sẽ nói trước công chúng để chỉ trích việc thiếu chính sách hợp lý về năng lượng
Andro' a Harvard fra tre o quattro -- no, fra due mesi da adesso a tenere una conferenza.
Tôi sẽ đén Havard trong vong 3 hay 4 -- à không, chỉ khoảng 2 tháng nữa thôi để đứng giảng
Un missionario stava andando a tenere una conferenza biblica accompagnato dalla moglie.
Trên đường đến nơi để nói bài diễn văn về Kinh Thánh, vợ chồng anh giáo sĩ ấy đi qua một trạm kiểm soát.
La prossima volta che decidi di tenere una conferenza stampa, fallo da una stanza con una porta sul retro.
Thì hãy nhớ tổ chức ở một căn phòng có cửa hậu nhé
A meno che non voglia tenere una conferenza stampa per annunciare la presenza di creature soprannaturali a Beacon Hills.
Trừ phi anh đã sẵn sàng mở một cuộc họp báo thông báo về sự hiện diện của các sinh vật siêu nhiên ở Beacon Hills.
Ricordando quello che aveva imparato a Galaad, la moglie gli si avvicinò e gli sussurrò: “Digli che sei un testimone di Geova e che vai a tenere una conferenza biblica”.
Lúc ấy, vợ anh nhớ lại điều mà chị đã học ở Trường Ga-la-át, chị nói thầm với chồng: “Anh hãy nói với cậu ấy anh là Nhân Chứng Giê-hô-va và đang trên đường đi nói bài diễn văn về Kinh Thánh”.
Ferdinando III, imperatore del Sacro Romano Impero, Luigi XIII, re di Francia, e Cristina, regina di Svezia, stabilirono di tenere una conferenza alla quale avrebbero partecipato tutte le parti in guerra per negoziare la pace.
Hoàng Đế Ferdinand III của Đế Quốc La Mã Thánh, Vua Louis XIII của Pháp, và Nữ Hoàng Christina của Thụy Điển đồng ý là nên tổ chức một hội nghị mà mọi nước tham chiến phải họp lại và thương thuyết về hòa bình.
Quando mi hanno chiesto di tenere una conferenza a TED, non ero sicuro di come presentarmi, all'inizio, così ho iniziato subito a guardare un sacco di discorsi TED, che praticamente è in assoluto la cosa peggiore che si possa fare perché si comincia a farsi prendere dal panico, e a pensare: "Non ho ancora organizzato una spedizione di successo al Polo Nord.
Và thế là tôi bắt đầu xem lại rất nhiều những bài nói chuyện của người khác, Và rõ ràng đó là điều tệ nhất bạn có thể làm vì bạn sẽ rơi vào tình trạng hoảng loạn và nghĩ rằng mình chưa có thành tựu gì lớn như việc chinh phục Bắc Cực.
Oggi devo tenere un debriefing e forse una conferenza stampa a seguire.
Hôm nay phải báo cáo và có thể là họp báo nữa.
Nel 1911, dopo che erano state istituite classi (o congregazioni) in vari paesi, ogni classe fu incoraggiata a inviare oratori qualificati nelle zone vicine per tenere una serie di sei conferenze su soggetti quali il giudizio e il riscatto.
Năm 1911, sau khi các lớp (hội thánh) được thành lập ở một số nước, mỗi lớp được khuyến khích phái các diễn giả đủ khả năng đi những vùng xung quanh để giảng loạt sáu bài về các chủ đề như sự phán xét và giá chuộc.
In una recente conferenza di palo, la tenera misericordia del Signore è stata evidente nella testimonianza toccante di una giovane moglie e madre di quattro figli, il cui marito fu ucciso in Iraq nel dicembre 2003.
Trong một đại hội giáo khu mới gần đây, tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa đã hiển nhiên trong chứng ngôn đầy cảm động của một người vợ và người mẹ trẻ có bốn con mà người chồng của chị đã bị giết chết ở Iraq vào tháng Mười Hai năm 2003.
All’incirca alla stessa ora di oggi diciotto anni e mezzo fa ero in piedi vicino a questo pulpito e aspettavo che la congregazione terminasse di cantare per farmi avanti e tenere il mio primo discorso a una conferenza generale.
Khoảng vào giờ này cách đây 18 năm rưỡi, tôi đứng gần bên bục giảng này chờ cho giáo đoàn hát xong, khi tôi chuẩn bị bước lên trước và đưa ra bài nói chuyện lần đầu tiên của mình tại đại hội trung ương.
Fratelli e sorelle, non credo sia stata una coincidenza che io mi sia sentito ispirato a tenere quel discorso particolare alla conferenza generale dell’aprile 1969.
Thưa các anh chị em, tôi không tin rằng đó là sự trùng hợp ngẫu nhiên khi tôi có ấn tượng phải đưa ra sứ điệp đặc biệt đó tại Đại Hội tháng Tư năm 1969.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tenere una conferenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.