tendere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tendere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tendere trong Tiếng Ý.

Từ tendere trong Tiếng Ý có các nghĩa là chìa, chăng, có khuynh hướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tendere

chìa

verb

Cosa si cerca quando si tende la mano?
Thế tay chìa ra thường để làm gì.

chăng

verb

có khuynh hướng

verb

Beh, gli incidenti tendono a capitare alle persone troppo curiose.
Tai nạn có khuynh hướng xảy đến với những ai quá tò mò.

Xem thêm ví dụ

Ma dobbiamo farli affiancare prima di tendere la nostra trappola.
Nhưng phải để hắn đến gần ta từ phía sau... trước khi sập bẫy.
Noi, che siamo peccatori, dobbiamo tendere la mano agli altri con compassione e amore, come fa il Salvatore.
Chúng ta, những người phạm tội, phải làm giống như Đấng Cứu Rỗi, tìm đến những người khác với lòng trắc ẩn và tình yêu thương.
Un'ora per tendere un agguato al capo della polizia, come in questa classica scena dal film " Il Padrino ".
Thời điểm để lên kế hoạch vùi dập viên cảnh sát trưởng, như ở cảnh quay kinh điển này trong phim " Bố già "
4 Diede loro questo comando: “Dovete tendere un’imboscata dietro alla città.
4 Ông ra lệnh cho họ: “Này, anh em sẽ nằm mai phục phía sau thành.
Rendo testimonianza del fatto che, nel corso di una vita dedicata a servire, egli è stato un esempio per tutti noi di come un detentore del Sacerdozio di Melchisedec può tendere una mano per elevare gli altri.
Tôi làm chứng rằng trong suốt một đời phục vụ, ông đã là một tấm gương cho tất cả chúng ta để tìm đến nâng đỡ những người khác với tư cách là người nắm giữ Chức Tư Tế Mên Chi Xê Đéc.
Giacobbe commentò un tema centrale dei suoi scritti quando disse: “Perché... non parlare dell’espiazione di Cristo, e tendere a una conoscenza perfetta di lui...?”
Gia Cốp giải thích về một chủ đề chính của những bài viết của ông khi ông nhận xét: ′′Tại sao không nói tới sự chuộc tội của Đấng Ky Tô, và thu hoạch được một sự hiểu biết tường tận về Ngài ... ?”
Vi ha dato l’autorità e la responsabilità di tendere una mano a chi è nel bisogno.
Anh em đã được ban cho thẩm quyền và trách nhiệm để tìm đến những người gặp hoạn nạn.
Tendere!
Giương cung!
Molto spesso è lo Spirito che ci ispira a tendere una mano verso qualcuno nel bisogno, soprattutto a familiari e amici.
Thông thường, chính Thánh Linh soi dẫn cho chúng ta để tìm đến một người nào đó, nhất là gia đình và bạn bè, đang hoạn nạn.
È come se portassero in questo mondo il riflesso che li fa tendere verso le persone, ma non c'è trazione.
Điều này giống như là chúng mang đến thế giới này một sự phản xạ mà định hướng chúng đến với những người khác nhưng lại không có lực bám
Tuttavia, il Padre Celeste conosce e ama i Suoi figli e, se farai la tua parte, Egli ti aiuterà a sapere qual è il modo migliore per tendere la mano ai tuoi studenti in difficoltà rispetto al Vangelo e per invitarli a ritornare.
Nhưng Cha Thiên Thượng biết và yêu thương con cái của Ngài, và nếu các anh chị em làm phần vụ của mình thì Ngài sẽ giúp các anh chị em biết cách tốt nhất để tìm đến các học viên nào đang gặp khó khăn với phúc âm và mời họ trở lại.
I piani per tendere un inboscata a Re Riccardo quando arriverà sulle coste all'alba.
Kế hoạch mai phục vua Richard khi ông ta cập bến từ Pháp trở về vào rạng sáng.
Fratelli, nel migliore dei mondi possibili e laddove le circostanze lo permettono, una visita al mese in ogni casa è ancora l’ideale a cui la Chiesa vuole tendere.
Thưa các anh em, trong những hoàn cảnh tốt nhất và trong những hoàn cảnh mà việc giảng dạy tại gia có thể thực hiện được thì việc giảng dạy tại gia hàng tháng trong mỗi nhà vẫn là lý tưởng, là điều Giáo Hội cố gắng để đạt được.
Noi detentori del sacerdozio possiamo e dobbiamo unire a quel sostegno la nostra determinazione a adempiere l’incarico secondo il quale, quando siamo convertiti, dobbiamo tendere la mano per rafforzare i nostri fratelli.8
Chúng ta là những người nắm giữ chức tư tế có thể và cần phải thêm vào sự hỗ trợ đó với quyết tâm phải làm tròn trách nhiệm để khi chúng ta được cải đạo, chúng ta phải cúi xuống để củng cố các anh em của mình.8
Se andate in giro, ci sono bilioni di dollari investiti in infrastrutture nel mondo, per tendere cavi e portare l'energia da dove si produce a dove la si usa.
Nếu các bạn bước ra ngoài, các bạn sẽ thấy hàng tỷ tỷ đô la được đầu từ khắp nơi trên thế giới để đặt đường dây để lấy điện từ nơi nó được sản xuất cho đến nơi nó được tiêu dùng.
Dobbiamo tendere la mano a coloro che si sentono soli, abbandonati o esclusi.
Chúng ta cần phải tìm đến những đứa trẻ đang cảm thấy cô đơn, bị bỏ lại, hoặc ở bên ngoài hàng rào.
Tendere gli archi!
Giương cung!
Le presidenze incaricano i membri di tendere la mano con fede e amore.
Các chủ tịch đoàn chỉ định các thành viên tìm đến giúp đỡ trong đức tin và tình yêu thương.
Essendo stato cresciuto da una madre vedova, so per esperienza che non può essere sempre così, ma è l’obiettivo a cui tendere quando possibile.
Là một đứa con được nuôi dưỡng bởi một người mẹ góa, tôi biết rõ rằng điều này không phải lúc nào cũng có thể đạt được, nhưng đó là lý tưởng cần phải được tìm kiếm bất cứ khi nào có thể được.
Incoccare significa tendere?
Lắp tên có nghĩa là giương cung à?
Il Padre celeste ci chiede di rappresentarLo nella nobile opera di tendere la mano e di aiutare i Suoi figli.
Cha Thiên Thượng của chúng ta phán bảo rằng chúng ta đại diện Ngài trong công việc cao quý là tìm đến và ban phước cho cuộc sống của các con cái của Ngài.
Se sarete pronti a tendere loro la mano, vi renderete conto che è vero quello che dice Salmo 41:1: “Felice è chiunque mostra considerazione al misero”.
Khi giúp họ, bạn sẽ cảm nghiệm được điều nói đến nơi Thi-thiên 41:1: “Phước cho người nào đoái đến kẻ khốn-cùng”.
Invita uno studente a spiegare alla classe in che modo Zeezrom cercò di tendere una trappola ad Amulec (vedere Alma 11:21–25).
Mời một học sinh ôn lại cho lớp học cách Giê Rôm cố gắng để gài bẫy A Mu Léc (xin xem An Ma 11:21–25).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tendere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.