tent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tent trong Tiếng Anh.

Từ tent trong Tiếng Anh có các nghĩa là lều, rạp, tăng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tent

lều

noun (portable lodge)

We'll set up the old tents and you can bed down in our Winni.
Bọn tôi sẽ dựng lều và các bạn có thể ngủ trên Winni.

rạp

noun

Once I begin to sing, no one must enter the tent.
Một khi tôi bắt đầu hát, không ai được phép vào rạp.

tăng

verb noun

Xem thêm ví dụ

7, 8. (a) What evidence is there that God’s people have ‘lengthened their tent cords’?
7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”?
So we put up a tent on an open piece of ground on the farm of an interested person.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
10 Here Jerusalem is addressed as if she were a wife and mother dwelling in tents, just like Sarah.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
The D'Harans will take the crates to the command tent.
Bọn D'Hara sẽ chuyển các thùng hàng vào lều chỉ huy.
11 And it came to pass that the army of Coriantumr did pitch their tents by the hill Ramah; and it was that same hill where my father Mormon did ahide up the records unto the Lord, which were sacred.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
13 And it came to pass that we traveled for the space of four days, nearly a south-southeast direction, and we did pitch our tents again; and we did call the name of the place aShazer.
13 Và chuyện rằng, chúng tôi đã đi được bốn ngày, gần đúng theo hướng nam đông nam, và rồi chúng tôi lại dựng lều; và chúng tôi gọi chốn ấy là Sa Se.
On 4 August 2016, Mohammedan SC, who will begin their campaign in the ongoing 2016/17 Calcutta Premier Division – A against Army XI on Sunday, have announced the signing of Usman from United Sports Club in a press conference held at Club Tent.
Ngày 4 tháng 8 năm 2016, Mohammedan SC, bắt đầu chiến dịch cho Calcutta Premier Division – A 2016/17 với Army XI ngày Chủ Nhật, đã thông báo vụ chuyển nhượn của Usman từ United Sports Club trong buổi họp báo tổ chức Club Tent.
It is claimed that he sleeps in an oxygen tent and wants to buy the remains of Elephant Man Joseph Merrick .
Người ta quả quyết rằng anh ấy ngủ trong lồng oxy và muốn mua lại những dư âm của người voi Joseph Merrick .
Those who loyally meet God’s requirements receive a gracious invitation from Jehovah: They can be guests in his “tent” —welcomed to worship him and granted free access to him in prayer. —Psalm 15:1-5.
Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5.
The whole tent is on the clock to figure out whatever it is you were given up there.
Mọi người đã làm việc miệt mài để phân tích thứ họ viết trong đó.
I was one of several boys who left comfortable tents and found a way to construct a shelter and make a primitive bed from the natural materials we could find.
Tôi là một trong vài đứa con trai đã rời bỏ cái lều đầy tiện nghi và tìm cách dựng lên một cái mái che và làm một cái giường thô sơ từ những vật liệu thiên nhiên mà chúng tôi có thể tìm ra được.
Just falling'from the trees on our tent.
Rơi trúng lều của ta ấy mà.
+ He replied: “Here in the tent.”
+ Ông đáp: “Thưa, đang ở trong lều”.
10 Even if you were to strike down the entire army of the Chal·deʹans who are fighting against you and only their wounded men were left, they would still rise up from their tents and burn this city with fire.”’”
10 Dù các ngươi có đánh bại cả quân Canh-đê đang tấn công các ngươi và chúng chỉ còn những thương binh đi nữa, chúng cũng sẽ vùng lên từ trại mình và đốt thành này”’”.
One commentator noted: “Criticism, even at its best, is speculative and tentative, something always liable to be modified or proved wrong and having to be replaced by something else.
Một nhà bình luận ghi nhận: “Sự phê bình dù có tốt cách mấy, cũng chỉ là suy đoán và đề nghị, một điều luôn luôn có thể bị sửa đổi hay bị chứng tỏ là sai và có thể bị thay thế bằng một điều khác.
“And it came to pass that when they came up to the temple, they pitched their tents round about, every man according to his family. ...
“Và chuyện rằng, khi họ lên đến đền thờ, họ dựng lều chung quanh, mỗi người ở cùng với gia đình mình...
* The Church donated thousands of tents and basic food supplies to families in Chad and constructed hand-pump wells, latrines, and shower buildings in refugee camps in Burkina Faso.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
In March 2009 it was nominated as a tentative site for UNESCO's World Heritage Site program, and in July 2017 it was officially inscribed as a UNESCO World Heritage Site as part of a transnational extension of the W-Arly-Pendjari Complex.
Vào tháng 3 năm 2009, nó đã được đề cử là di sản dự kiến của UNESCO, và vào tháng 7 năm 2017, nó được chính thức công nhận là Di sản thế giới như là là một phần mở rộng để tạo thành một di sản xuyên quốc gia của Tổ hợp W-Arly-Pendjari.
They sawed planks and hauled straw and put up tents, shower stalls, and toilets.
Anh em phải cưa ván, chở rơm, làm lều, phòng tắm và nhà vệ sinh.
Who in your tent may dwell?
Ai được ở lều của Cha?
At that time Mom and Dad were newlyweds and living in a tent in Arizona.
Lúc đó cha mẹ mới lấy nhau và sống trong một túp lều ở Arizona.
It was kept in a tent, or tabernacle, which was moved from place to place during Israel’s wandering in the wilderness and then on into the Promised Land.
Hòm được đặt trong lều, tức đền tạm, chuyển đi từ nơi này đến nơi khác trong thời gian dân Y-sơ-ra-ên đi lang thang trong đồng vắng và rồi vào Đất Hứa.
6 The tents of robbers are at peace,+
6 Lều kẻ cướp được bình yên,+
After diligently seeking to understand his father’s vision and teachings and then receiving his own revelation, Nephi returned to his father’s tent.
Sau khi chuyên cần tìm kiếm để hiểu được khải tượng và những lời giảng dạy của cha mình và sau đó nhận được sự mặc khải riêng của mình, Nê Phi trở về lều của cha ông.
6 Now, all these things were said and done as my father dwelt in a tent in the avalley which he called Lemuel.
6 Này, tất cả những sự việc này đều đã được nói và làm khi cha tôi còn ở trong lều trong thung lũng mà ông đặt tên là Lê Mu Ên.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới tent

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.