tension trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tension trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tension trong Tiếng Anh.
Từ tension trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự căng, căng thẳng, sức căng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tension
sự căngnoun When tensions arise, efforts must be made to communicate. Khi có sự căng thẳng trong gia đình, mọi người cần phải cố gắng nói chuyện với nhau. |
căng thẳngverb If you two could resolve this tension, you could really help each other. Nếu có thể giải quyết vấn đề căng thẳng này hai người có thể giúp được nhau đó. |
sức căngverb People don't talk about surface tension. Mọi người không nói về sức căng bề mặt. |
Xem thêm ví dụ
The attack led to the deaths of five terrorists, six Delhi Police personnel, two Parliament Security Service personnel and a gardener, in total 14 and to increased tensions between India and Pakistan, resulting in the 2001–02 India–Pakistan standoff. Cuộc tấn công khiến 5 phần tử khủng bố, sáu nhân viên cảnh sát Delhi, hai nhân viên bảo vệ Quốc hội và một người làm vườn thiệt mạng, tổng cộng là 14 và làm gia tăng căng thẳng giữa Ấn Độ và Pakistan, dẫn đến bế tắc quân sự Ấn Độ-Pakistan kéo dài đến tháng 6 năm sau. |
" This widens income inequality and could potentially lead to social tensions , " the report said . Báo cáo này nhận xét : " Điều này sẽ khiến tình trạng bất bình đẳng về thu nhập trầm trọng hơn và có khả năng dẫn đến những căng thẳng trong xã hội . " . |
Consequently, the third identity is generally seen to be more open and tolerant towards others, and is often in tension with the more traditional and insular identities of the interior. Do đó, đặc tính thứ ba thường được cho là cởi mở hơn và khoan dung hơn, và thường căng thẳng với các đặc tính truyền thống và cô lập hơn của khu vực nội lục. |
It applied Christian ethics to social problems, especially issues of social justice such as economic inequality, poverty, alcoholism, crime, racial tensions, slums, unclean environment, child labor, inadequate labor unions, poor schools, and the danger of war. Nó áp dụng đạo đức Kitô giáo đến các vấn đề xã hội, đặc biệt là các vấn đề công bằng xã hội như bất bình đẳng kinh tế, nghèo đói, nghiện rượu, tội phạm, những căng thẳng về chủng tộc, khu ổ chuột, môi trường ô uế, lao động trẻ em, liên đoàn lao động không thể thích nghi đầy đủ với xã hội, trường yếu kém, và nguy cơ chiến tranh. |
When Zhao argued that the government should look for ways to ease tensions with the protesters, two conservative officials immediately criticized him. Khi Triệu Tử Dương cho rằng chính phủ nên tìm cách giảm bớt căng thẳng với những người biểu tình thì ngay lập tức bị hai viên chức bảo thủ chỉ trích. |
Could that be a reason for tension in your marriage? Đó có phải là nguyên nhân gây ra mối bất hòa giữa vợ chồng bạn không? |
If you two could resolve this tension, you could really help each other. Nếu có thể giải quyết vấn đề căng thẳng này hai người có thể giúp được nhau đó. |
But the tensions remained among the senior cadre of instructors, who still did not approve of Tohei's focus upon ki. Tuy nhiên, những căng thẳng vẫn tồn tại trong nội bộ các huấn luyện viên nòng cốt, những người không tán thành với phương pháp tập trung vào ki của Tōhei. |
Tensions mount as the Soviet missile ship nears Cuba. Căng thẳng gia tăng khi các hạm đội tên lửa Xô-viết tiến gần Cuba. |
Ethnic tension has also plagued northern Ghana. Căng thẳng sắc tộc cũng tàn phát phía bắc Ghana. |
In high pressure applications with lighter oils, CO2 is miscible with the oil, with resultant swelling of the oil, and reduction in viscosity, and possibly also with a reduction in the surface tension with the reservoir rock. Trong các ứng dụng áp suất cao với dầu nhẹ hơn, CO2 có thể trộn với dầu làm dầu phồng lên, và giảm nhớt, và cũng có thể giảm sức căng bề mặt đá chứa. |
So silence preceding verbal communication can create a lot of tension. Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng. |
There was a tension between sympathy with labor unions and the goal to apply scientific expertise by disinterested experts. Tuy nhiên có sự căng thẳng giữa sự cảm thông với các công đoàn lao động và mục tiêu để áp dụng chuyên môn khoa học của các chuyên gia trung lập. |
The Government of Japan condemned the operation as an abuse of belligerent rights and formally protested the action, which further escalated tensions between the two countries. Chính phủ Nhật Bản chỉ trích hành động này như sự lạm quyền của một nước tham chiến và chính thức phản đối, làm căng thẳng thêm mối quan hệ giữa hai nước. |
Elimination of military tension and substantial elimination of war risk Cease all hostile acts Designed as a peace zone in the western part of the west coast Establishment of military mutual guarantee measures through high-rank military-level talks 3. Xoá bỏ căng thẳng quân sự và loại bỏ đáng kể rủi ro chiến tranh Ngừng tất cả các hành vi thù địch Được thiết kế như một khu vực hòa bình ở phía tây bờ biển phía tây Thiết lập các biện pháp bảo đảm lẫn nhau quân sự thông qua các cuộc đàm phán cấp cao về quân sự 3. |
On February 12–14, 1990, anti-government riots took place in Tajikistan's capital, Dushanbe, as tensions rose between nationalist Tajiks and ethnic Armenian refugees, after the Sumgait pogrom and anti-Armenian riots in Azerbaijan in 1988. Bài chi tiết: Cuộc bạo loạn Dushanbe 1990 Vào ngày 12-14 / 2/1990, các cuộc bạo động chống chính phủ diễn ra tại thủ đô của Tajikistan, Dushanbe, khi căng thẳng tăng lên giữa người dân tộc Tajik và người tị nạn Armenia, sau cuộc nổi loạn Sumgait và chống Armenia ở Azerbaijan năm 1988. |
In addition, psychoanalysis helped Hesse identify psychological problems which he had experienced in his youth, including internal tension caused by a conflict between his own carnal instincts and the strict moralism of his parents. Ngoài ra, Phân Tâm Học giúp Hesse xác định được vấn đề tâm lý mà tuổi trẻ của ông đã trải qua, bao gồm trạng thái căng thẳng được hình thành từ xung đột giữa bản năng xác thịt của chính ông và luân lý nghiêm ngặt của bố mẹ. |
Aquino rejected a power-sharing agreement proposed by the American diplomat Philip Habib, who had been sent as an emissary by U.S. President Ronald Reagan to help defuse the tension. Bà cũng đã bác bỏ đề nghị chia sẻ quyền lực của nhà ngoại giao Mỹ Philip Habib, được tổng thống Ronald Reagan cử đến để làm bớt căng thẳng. |
Weeks went by, and tensions in the camp were building. Nhiều tuần trôi qua, áp lực trong trại càng nặng nề hơn. |
And perhaps even more interesting from our point of view, another tension between novelty- seeking behaviors and tradition or conservation. Có thể còn thú vị hơn từ điểm nhìn của chúng ta, có một sự giằng co khác giữa những hành vi tìm kiếm sự mới lạ và sự gìn giữ bảo toàn những giá trị cũ. |
If there's tension in the village, if attendance at the schools goes down and there's a friction between the teacher and the parent, the puppet calls the teacher and the parent in front of the whole village and says, " Shake hands. Nếu có xung đột trong làng, nếu việc tham gia lớp học không thuận lợi và nếu có bất đồng giữa giáo viên và phụ huynh, những con rối này kêu gọi các giáo viên và phụ huynh ra trước làng và nói " Bắt tay đi. |
Although the practice was beginning to attract an overseas constituency in the 1990s, it remained relatively unknown outside China until the Spring of 1999, when tensions between Falun Gong and Communist Party authorities became a subject of international media coverage. Mặc dù Pháp Luân Công đã bắt đầu thu hút một số học viên ở nước ngoài trong những năm 1990, nó vẫn còn tương đối chưa được biết đến bên ngoài Trung Quốc cho đến mùa xuân năm 1999, khi căng thẳng giữa Pháp Luân Công và Đảng Cộng sản Trung Quốc đã trở thành một chủ đề của giới truyền thông quốc tế. |
The staff also wanted to tackle the "political tension" and social impact of a rich white woman hunting artefacts in foreign lands. Các nhân viên cũng muốn giải quyết các "căng thẳng chính trị" và tác động xã hội của một phụ nữ da trắng đam mê săn các cổ vật ở nước ngoài. |
And the good news is that if you do your part to ease the tension, your parents are more likely to remain calm and hear you out when you have something to say. Và điều đáng mừng là nếu bạn làm phần của mình để xua bớt bầu không khí căng thẳng, hẳn cha mẹ sẽ bình tĩnh lại và nghe bạn nói. |
To them, the violence they see is the consequence of tensions between President Kabila and various national opponents, and tensions between Congo, Rwanda and Uganda. Với họ, bạo lực mà họ nhìn thấy là hậu quả của những căng thẳng giữa Tổng thống Kabila và những phe đối lập trong nước, bên cạnh những bất hòa giữa Công-gô, Rwanda và Uganda. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tension trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tension
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.