tentativo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tentativo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tentativo trong Tiếng Ý.
Từ tentativo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sự cố gắng, sự thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tentativo
sự cố gắngnoun Dio, adirato da questo tentativo di usurpare il suo potere, Chúa trời, tức giận bởi sự cố gắng để vượt bậc khả năng của ngài, |
sự thửnoun |
Xem thêm ví dụ
Nel tentativo di indurre quell’uomo fedele a smettere di servire Dio, il Diavolo fa in modo che gli capiti una disgrazia dopo l’altra. Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác. |
Il suo primo contatto con la signora Taylor è stato dopo un tentativo di suicidio. Lần đầu anh liên lạc với cô Taylor sau vụ tự sát? |
Notevolmente, le riforme orientate al mercato del 1965, basate sulle idee dell'economista sovietico Evsei Liberman, e appoggiate dal Primo Ministro sovietico Aleksej Kosygin, furono un tentativo di rinnovare il sistema economico e affrontare i problemi sempre più evidenti a livello delle imprese. Đáng chú ý nhất là những cải cách về hướng thị trường năm 1965, dựa trên ý tưởng của nhà kinh tế Xô viết Evsei Liberman, và được thủ tướng Aleksei Kosygin ủng hộ, đó là một cố gắng nhằm sửa sang lại hệ thống kinh tế và đương đầu với các vấn đề ngày càng rõ nét ở mức độ doanh nghiệp. |
Si potrebbe dire che quel tentativo di suicidio sia un modo per gridare aiuto. Đó như thể là một sự kêu cứu. |
Bel tentativo. Giỏi lắm. |
26 E se il tuo coniuge non accoglie i tuoi tentativi di risolvere pacificamente i disaccordi? 26 Nhưng nếu người hôn phối của bạn không đáp lại mọi cố gắng của bạn hầu giải quyết những khó khăn một cách ổn thỏa thì sao? |
Con l’avvento della microchirurgia e l’impiego di nuovi strumenti appositi, la percentuale di successo di questi tentativi è aumentata. Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn. |
Bel tentativo, ma sei un misantropo, non un misogino. Có cố gắng đấy, nhưng anh hay ghét người ta chứ đâu có ghét việc kết hôn. |
Al momento mi trovo a Roma... nel tentativo disperato di espiare ai miei peccati. " Giờ em tìm thấy bản thân trong Rome trong 1 sứ mệnh tuyệt vọng để khắc phục tội lỗi của em. |
Alcuni con meno efficacia di altri, è vero; ma quasi sempre c’è un sincero tentativo di fornire un servizio evangelico efficace. Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa. |
Venne permesso ai sollevatori un ulteriore tentativo, ma nessuno dei due riuscì a migliorarsi, così Jensen fu dichiarato vincitore. Hai lực sĩ cuối cùng được phép thử lại một lần nữa nhưng không có ai đạt được thành tích cao hơn, và chức vô địch vẫn thuộc về Jensen. |
Nel maggio 2000, la Dion ha avuto due piccole operazioni per la fertilità, in una clinica di New York, per migliorare le sue possibilità di concepimento, dopo aver deciso di utilizzare la fecondazione in vitro a causa di anni di falliti tentativi di concepire. Vào tháng 5 cùng năm, Dion thực hiện hai ca tiểu phẫu tại một phòng khám chuyên khoa sản tại New York để cải thiện cơ hội có con, sau khi cô quyết định sử dụng phương pháp thụ tinh trong ống nghiệm để hỗ trợ sinh sản. |
Dopo aver richiamato l’attenzione sui vari tentativi che erano stati compiuti per rovesciare chi governava, ricordò ai suoi antagonisti che quei cospiratori venivano dalle file dei pagani, non dei cristiani. Khi lưu ý đến một số mưu toan lật đổ chính quyền La Mã, ông nhắc đối phương của ông rằng những kẻ có mưu đồ đó đều là dân ngoại, chứ không phải là tín đồ Đấng Christ. |
Ma in questo periodo gli sforzi della Messerschmitt erano completamente occupati nella produzione dei Bf 109 e dai tentativi di portare il Me 210 in servizio. Vào lúc này Messerschmitt hoàn toàn bị quá tải bởi việc sản xuất kiểu máy bay Bf 109 và những nỗ lực nhằm đưa chiếc Me 210 vào hoạt động. |
Ma perché l’uomo si impegna in una ricerca così spasmodica nel tentativo di allungare la durata della vita? Vậy, tại sao con người nỗ lực quá nhiều để kéo dài đời sống? |
* (Rivelazione 17:10-13) La falsa religione cavalca questa bestia politica nel tentativo di influenzarne le decisioni e di manovrarla. * (Khải-huyền 17:10- 13) Tôn giáo sai lầm cưỡi trên lưng con thú chính trị này với ý định gây sức ép trên các quyết định và điều khiển hướng đi của nó. |
Ted credo che il tuo tentativo di convincermi dovra'essere molto piu'convincente. Ted à, tôi nghĩ anh phải cố gắng có tính thuyết phục nhiều hơn thế nữa. |
Ho fatto un misero tentativo di toglierla e pensavo di esserci riuscito, ma a quanto pare non era così. Tôi đã cố gắng không ít để lấy cái dằm đó ra và nghĩ rằng tôi đã thành công, nhưng dường như tôi đã không lấy nó ra được. |
Un tentativo sistematico di determinare le strutture delle proteine che rappresentano tutte le possibili ripiegature è conosciuta come genomica strutturale. Nỗ lực có hệ thống nhằm xác định cấu trúc của protein biểu diễn cho mỗi hình dạng gập khả dĩ gọi là ngành nghiên cứu bộ gene cấu trúc (structural genomics). |
Anche se non lo avrete fatto con malizia, il bambino ricorderà e potrebbe impiegare anni nel tentativo di dimenticarlo, e di perdonarlo. Các anh chị em sẽ không bao giờ cố tình nói như thế, nhưng chúng sẽ nhớ và có thể vất vả bao nhiêu năm để cố quên đi lời nói đó—và tha thứ. |
Era il mio ultimo tentativo per trasformarlo in vampiro e farvi restare. Đó là nỗ lực cuối cùng của bố để biến thằng bé thành ma cà rồng, thế thì con sẽ ở lại. |
Credo fosse più un grido di aiuto che un vero tentativo, però. Em nghĩ nó muốn ăn vạ hơn là định tự tử thật. |
Bel tentativo. Cố gắng đáng ghi nhận. |
Nel 917 Simeone I impedì ogni tentativo del nemico di formare un'alleanza con i magiari, i peceneghi o i serbi e i bizantini furono costretti a combattere da soli. Năm 917 Simeon I phá vỡ mọi nỗ lực của kẻ thù của mình nhằm lập một liên minh với người Hungary, người Pecheneg và người Séc-bi, và Byzantine bị buộc phải chiến đấu một mình. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tentativo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tentativo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.