teorema trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teorema trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teorema trong Tiếng Ý.

Từ teorema trong Tiếng Ý có các nghĩa là định lý, định lý toán học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teorema

định lý

noun

E... non mollare quei teoremi di geometria, ok?
Và tiếp tục học các định lý hình học đi, nhé?

định lý toán học

noun (proposizione formata da ipotesi, tesi e dimostrazione)

Xem thêm ví dụ

Fortune mostrò nel 1979 che se un qualsiasi linguaggio sparso è co-NP-completo (o anche solo co-NP-difficile), allora P = NP, un fondamento critico per il teorema di Mahaney.
Fortune (1979) chứng minh rằng nếu một ngôn ngữ thưa là co-NP-đầy đủ (hoặc thậm chí chỉ co-NP-khó), thì P = NP,.
Il teorema si chiama così in onore del reverendo Thomas Bayes (1702–1761), il quale studiò come calcolare una distribuzione per il parametro di una distribuzione binomiale.
Định lý Bayes được đặt theo tên của Reverend Thomas Bayes (1702—1761), người nghiên cứu cách tính một phân bố với tham số là một phân bố nhị phân.
Il suo teorema è sbagliato.
Định lý của cậu là sai.
Per esempio il teorema fondamentale dell'aritmetica è più facile da enunciare se 1 non è considerato primo.
Ví dụ, định lý cơ bản của số học có thể được phát biểu dễ dàng hơn khi 1 không được coi là số nguyên tố.
Gli antichi matematici egizi possedevano una comprensione dei principi alla base del teorema di Pitagora, sapendo, per esempio, che un triangolo ha un angolo retto di fronte alla ipotenusa quando i suoi lati sono in un rapporto 3-4-5.
Những nhà toán học Ai Cập cổ đại đã nắm được các nguyên tắc cơ bản của định lý Pythagore, ví dụ như họ biết rằng một tam giác có một góc vuông đối diện với cạnh huyền khi các cạnh của nó có tỷ lệ 3-4-5.
Egli sviluppò il teorema del punto fisso di Lefschetz, che attualmente è un risultato basilare, in alcuni scritti tra il 1923 e il 1927, inizialmente per le Varietà.
Định lý điểm cố định Lefschetz, bây giờ là một kết quả cơ bản của tô pô, ông đã phát triển trong các bài báo từ năm 1923 cho đến năm 1927, ban đầu là đa tạp.
È interessante notare che, sebbene alcuni assiomi siano gli stessi, qualche assioma di Moore è un teorema nel sistema di Hilbert, e viceversa.
Một số các tiên đề trùng hợp nhau, trong khi một số tiên đề trong hệ thống của Moore là các định lý trong hệ thống tiên đề của Hilbert và ngược lại.
In termodinamica, il teorema di Carnot afferma che non è possibile realizzare una macchina termica operante tra due sorgenti che abbia un rendimento maggiore di quello della macchina di Carnot operante tra le stesse sorgenti.
Định lý Carnot phát biểu rằng: Không một động cơ nhiệt nào hoạt động giữa hai nguồn nhiệt lại có hiệu suất cao hơn động cơ Carnot hoạt động với cùng hai nguồn nhiệt đó.
La sequenza ha una connessione interessante col teorema di Pitagora e la Sezione Aurea.
Dãy số có sự liên hệ khá thú vị... với định lý Pytago và tỷ lệ vàng.
Il teorema di Adleman afferma che l'appartenenza in qualsiasi linguaggio in BPP può essere determinata da una famiglia di circuiti booleani di dimensione polinomiale, che significa che BPP è contenuto in P/poly.
Định lý Adleman phát biểu rằng mọi ngôn ngữ trong BPP đều có thể quyết định bởi một gia đình các mạch lôgic Bool, nghĩa là BPP nằm trong P/poly.
Questo sorprendente risultato, noto anche come teorema fondamentale della teoria dell'informazione, fu presentato per la prima volta da Claude Shannon nel 1948.
Kết quả đáng ngạc nhiên này, đôi khi được gọi là định lý nền tảng của thuyết thông tin (fundamental theorem of information theory), hay chỉ đơn giản là Định lý Shannon, được giới thiệu lần đầu tiên bởi Claude Shannon vào năm 1948.
Il teorema di Cauchy funzionerà.
Nó chỉ đưa tới khái niệm vòng tròn.
Teoremi di geometria?
Định lý hình học?
Il termine teorema di Birkhoff è usato per molti teoremi fondamentali in differenti aree della matematica e fisica: Il teorema ergodico di George David Birkhoff collega le medie di tempo e spazio; vedi anche teoria ergodica.
Thuật ngữ định lý Birkhoff có thể được dùng cho nhiều lãnh vực của toán học và vật lý học bao gồm: Định lý về ergodic do George David Birkhoff tìm ra liên hệ các trung bình giữa thời gian và không gian.
L'ultimo teorema di Fermat.
Đó là Định lý Fermat cuối cùng.
Tuttavia, in questo caso, la nuova definizione renderebbe più difficile formulare teoremi riguardanti i numeri pari.
Tuy nhiên, trong trường hợp này, định nghĩa mới sẽ khiến các định lý liên quan tới các số chẵn khó phát biểu hơn.
E questo tipo di prova è il tipo di dimostrazione di cui si ha bisogno quando si sta imparando la matematica in modo da avere un'idea di ciò che significa prima di guardare alle, letteralmente, 12 o 1500 dimostrazioni conosciute del teorema di Pitagora.
Và cách chứng minh này là cách mà các bạn cần học khi bạn học toán để hiểu được ý nghĩa của nó trước khi bạn học 12 hay 1500 cách chứng minh của định lý Pythago đã được phát hiện.
Il teorema di Birkhoff in elettromagnetismo afferma che una soluzione a simmetria sferica di una sorgente libera delle equazioni di Maxwell è statica.
Định lý birkhoff về điện từ học phát biểu rằng một giải pháp đối xứng cầu cho các phương trình Maxwell nguồn tự do là tĩnh.
Il risultato di Routh e Hurwitz è noto come teorema di Routh-Hurwitz.
Một đa thức thỏa mãn tiêu chuẩn Routh-Hurwitz được gọi là một đa thức Hurwitz.
Per ironia della sorte, il giorno prima che Hilbert pronunciasse questa frase, Kurt Gödel aveva presentato la sua tesi, con il suo famoso teorema di incompletezza: ci sono cose che potrebbero essere vere, ma che non possiamo dimostrare.
Trớ trêu thay, ngay ngày trước khi Hilbert thốt lên câu đó, Kurt Gödel đã trình bày luận án của mình, chứa đựng định lý bất toàn nổi tiếng: có những thứ chúng ta biết là sự thật, nhưng chúng ta không thể chứng minh được.
E... non mollare quei teoremi di geometria, ok?
Và tiếp tục học các định lý hình học đi, nhé?
Paul Gordan, l'esperto sulla teoria degli invarianti per i Mathematische Annalen, non riuscì ad apprezzare il rivoluzionario teorema di Hilbert e rifiutò l'articolo, criticandone l'esposizione, a suo dire poco esaustiva.
Gordan, chuyên gia của thuyết về các bất biến của tạp chí Mathematische Annalen, đã không đánh giá cao bản chất có tính cách mạng của định lý của Hilbert và từ chối bài báo, phê phán về cách trình bày là không đủ chi tiết.
Parallelogramma delle forze Statica grafica Teorema Guyon
Danh sách báo chí Guyana Graphic Guyana Press
1976 - Kenneth Appel e Wolfgang Haken usano il computer per sviluppare i dettagli necessari a dimostrare il teorema dei quattro colori.
Wolfgang Haken và Kenneth Appel đã sử dụng một chiếc máy tính để chứng minh định lý bốn màu vào năm 1976.
Quindi un ragazzo di 14 anni al liceo ottiene questa versione del teorema di Pitagora, che è una dimostrazione veramente ingegnosa ed interessante, ma che in effetti non è un buon modo per iniziare ad imparare la matematica.
Vì vậy một cậu bé 14 tuổi hiểu được phiên bản này của định lý Pythago, phiên bản này thật sự là một cách chứng minh tinh vi và thú vị nhưng thật sự đó không phải là cách tốt để bắt đầu học toán.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teorema trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.