teorico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teorico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teorico trong Tiếng Ý.

Từ teorico trong Tiếng Ý có các nghĩa là lý thuyết, nhà lý luận, trừu tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teorico

lý thuyết

noun

Una macchina teorica alimentata da una sostanza teorica.
Một cỗ máy trên lý thuyết được chạy bằng một thứ hợp chất chỉ có trên lý thuyết.

nhà lý luận

adjective

Di recente, un saggio teorico dei media ha scritto su Twitter,
Gần đây, một nhà lý luận truyền thông Tweet,

trừu tượng

adjective

Xem thêm ví dụ

Grazie al dottorato in fisica nucleare teorica potevo cominciare a raccogliere i frutti dei lunghi anni di studio.
Với văn bằng vừa đạt được về vật nguyên tử lý thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi.
Gli insegnamenti di Gesù non erano da intendersi come delle istruzioni teoriche.
Những lời giảng dạy của Chúa Giê Su không có nghĩa là lý thuyết.
In particolare, ha portato a un enorme corpo di lavoro teorico.
Đạc biệt, nó đã tác động lớn đến các công trình nghiên cứu.
Il punto di questo esempio teorico è che, mentre la preferenza per caratteristiche fisiche specifiche può essere arbitraria per l'individuo, se queste caratteristiche sono ereditarie e associate a un vantaggio riproduttivo, col tempo, diventano universali per il gruppo.
Vì vậy cái cốt yếu của ví dụ lí thuyết nhỏ bé này là khi ưu tiên cho những đặc điểm vật chất cụ thể có thể cho bất kỳ cá thể nào, nếu những đặc điếm này di truyền và chúng kết hợp với nhân giống ưu thế, qua thời gian, chúng sẽ trở nên phổ biến với nhóm.
Lei dunque si era accontentata delle nozioni teoriche e per parecchi mesi Mauricio Babilonia non l'aveva più rivista.
Vậy mà Mêmê chỉ bằng lòng với việc học lý thuyết và trong vài tháng liền cô không tới thăm Maurixiô Babilônia.
Gli esperti in psicologia sociale come Gregory M. Herek hanno esaminato le motivazioni che stanno alla base dell'omofobia (paura ed ostilità verso gli omosessuali) e i teorici culturali hanno notato come i ritratti fatti dell'omosessualità spesso si concentrano su fenomeni di stigmatizzazione come ad esempio l'AIDS, la pedofilia e la varianza di genere.
Các nhà tâm lý xã hội như Gregory Herek đã tìm hiểu nguyên do của chứng ghê sợ đồng tính luyến ái và thấy rằng đồng tính luyến ái thường bị nghĩ là liên quan tới AIDS, chứng ấu dâm và sự thay đổi giới tính.
E potete pensarci in termini di una teorica matrice dei pagamenti.
Bạn có thể nghĩ nó như một trò chơi -- ma trận trả tiền trên lý thuyết.
Solo recentemente è stata definitivamente dimostrata la correttezza teorica della sua analisi (vedi la bibliografia della rivista Nature).
Chỉ gần đây thuyết này mới được chứng minh dứt khoát là một sự phân tích chính xác về lý thuyết (xem tham khảo của tạp chí Nature).
L'universo in un guscio di noce (The Universe in a Nutshell) è uno dei libri scritti da Stephen Hawking riguardo alla fisica teorica.
Vũ trụ trong vỏ hạt dẻ (The Universe in a Nutshell) là một trong những đầu sách do Stephen Hawking viết về chủ đề vật lý lý thuyết.
Questo non è solo un problema teorico.
Vấn đề này không chỉ là lý thuyết.
I teorici delle cospirazioni credono che sia il simbolo del libro segreto del Presidente.
Học thuyết âm mưu tin rằng... đó là biểu tượng của Sách Bí mật của Tổng Thống.
Se il fior fiore di matematici, statistici e teorici spesso funge da architetti nel regno in espansione della scienza, la restante grande maggioranza di scienziati di ricerca di base o applicata, compresa buona parte di quelli che potrebbero dirsi di prima fascia, sono quelli che mappano il terreno, cercano frontiere, inaugurano percorsi, erigono edifici nel cammino.
Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi.
Il premio Helen B. Warner per l'astronomia (in inglese Helen B. Warner Prize for Astronomy) è assegnato ogni anno dall'American Astronomical Society ad un giovane astronomo (di età inferiore ai 36 anni, o entro 8 anni del conseguimento del dottorato di ricerca) per un contributo significativo nel campo dell'astronomia teorica o dell'osservazione astronomica.
Giải Thiên văn học Helen B. Warner là một giải thưởng của Hội Thiên văn học Hoa Kỳ, được trao hàng năm cho các nhà thiên văn học trẻ (dưới 36 tuổi, hoặc mới đậu bằng tiến sĩ trong vòng 8 năm trở lại) có đóng góp đáng kể vào thiên văn học quan sát hoặc lý thuyết.
Le fonti da cui gli artisti estraevano i loro argomenti teorici erano diverse, e riflettevano le ansie sociali e intellettuali in tutte le culture occidentali del tempo.
Mỗi họa sĩ có các nguồn khác nhau để tạo nên lý thuyết của mình và tranh luận, cũng như phản ánh mối quan tâm đến xã hội và tri thức trên tất cả các lĩnh vực của văn hoá phương Tây tại thời điểm đó.
E ciò che io vedo formarsi nel cervello è il processo iniziale di quel suono in questa forma teorica, entro i limiti del suo modo di elaborare che si esprime e si organizza in modi ordinati.
Tôi thấy rằng não của con vật hình thành quá trình xử lí những âm thanh ban đầu là dưới dạng hình mẫu lý tưởng, trong giới hạn xử lí của nó để đặt tên âm thanh đó theo một cách quy củ và trình tự.
Avram Noam Chomsky (Filadelfia, 7 dicembre 1928) è un linguista, filosofo, scienziato cognitivista, teorico della comunicazione, accademico, attivista politico e saggista statunitense.
Avram Noam Chomsky ( /ˈnoʊm ˈtʃɒmski/; sinh ngày 7 tháng 12 năm 1928) là nhà ngôn ngữ học, nhà triết học, nhà khoa học nhận thức, nhà logic học, nhà bình luận chính trị, và nhà hoạt động người Mỹ.
Ian è un fisico teorico a Los Alamos.
Ian là một nhà vật lý lý thuyết từ Los Alamos.
Ora, nei primi anni '70 Roger Payne, studioso di acustica sottomarina, pubblicò una ricerca teorica che indicava come fosse possibile che il suono potesse attraversare enormi distanze, ma solo pochi biologi gli credettero.
Đầu những năm 1970, Roger Payne và 1 nhà âm học về đại dương công bố 1 bài báo đầy tính lý thuyết chỉ ra rằng âm thanh có thể truyền qua những vùng rộng lớn, nhưng rất ít nhà sinh vật học tin điều đó.
Il che può suonare un po' teorico, ma non lo è poi tanto.
Nghe có vẻ lý thuyết 1 chút, nhưng thực ra thì không.
Non sono mai puramente teorici, né operano mai a nostro danno.
Kinh-thánh không chỉ là mớ lý thuyết suông, và không bao giờ gây tai hại cho chúng ta.
I teorici della cospirazione dicono che gli UFO ci visitano continuamente e che le prove vengano insabbiate, ma non sono molto convincenti.
Thuyết âm mưu cho rằng vật thể bay (UFO) ghé Trái Đất thường xuyên. chỉ là các báo cáo đang bị che giấu, nhưng thật ra, chúng không thuyết phục cho lắm.
Sono andata avanti con il mio studio teorico, e poi alla fine, e incredibilmente, ho passato il test medico da pilota, e questa era la mia luce verde a volare.
Tôi tiến hành việc học lí thuyết và cuối cùng thì thật kì diệu biết bao, tôi vượt qua kì kiểm tra sức khỏe phi công, và đó là tín hiệu chấp thuận cho tôi được bay.
L’offensiva teorica di Ellis partì innanzitutto dal suo tesoro di articoli scientifici.
Ellis bắt đầu tấn công vào vấn đề bằng cách tìm kiếm qua kho báu những bài báo khoa học của mình.
Tali reazioni hanno un'alta importanza teorica poiché mostrano come alcune reazioni chimiche non debbano essere obbligatoriamente dominate dall'equilibrio termodinamico.
Những phản ứng này rất quan trọng trong hóa học lý thuyết vì chúng cho thấy rằng các phản ứng hóa học không bị trạng thái cân bằng nhiệt động lực học tác động.
Studiando la teoria di Higgs, i fisici teorici hanno scoperto, non attraverso un esperimento ma con la forza della matematica, che il campo di Higgs non esiste necessariamente solo nella forma che osserviamo oggi.
Bằng việc nghiên cứu lý thuyết hạt Higgs, những nhà vật lý lý thuyết đã phát hiện, không phải bằng một thí nghiệm mà bằng sức mạnh của toán học, trường Higgs không nhất thiết chỉ tồn tại ở trang thái mà chúng ta quan sát ngày nay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teorico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.