těsnost trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ těsnost trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ těsnost trong Tiếng Séc.
Từ těsnost trong Tiếng Séc có các nghĩa là chật hẹp, tính chất khó khăn, tính khó hiếm, mật độ, chật chội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ těsnost
chật hẹp
|
tính chất khó khăn(tightness) |
tính khó hiếm(tightness) |
mật độ
|
chật chội
|
Xem thêm ví dụ
Když jsou dokončena všechna připojení čerpadla chladicí kapaliny Zeptejte se zákazníka k naplnění nádrže chladicí kapaliny, tak připojení, která byla právě vytvořena mohou být testovány na těsnost Khi tất cả làm mát máy bơm kết nối hoàn thành yêu cầu khách hàng để điền vào các bồn chứa nước làm mát do đó, các kết nối đã được thực hiện chỉ có thể được kiểm tra cho rò rỉ |
9 A opět, to ukazuje dětem lidským těsnost cesty a úzkost abrány, kterou mají vstoupiti, a on jim dal příklad. 9 Và lại nữa, điều đó còn tỏ cho con cái loài người biết rằng đó là con đường chật và acổng hẹp mà họ phải đi vào, và chính Ngài đã nêu gương cho họ. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ těsnost trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.