tesoreria trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tesoreria trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tesoreria trong Tiếng Ý.

Từ tesoreria trong Tiếng Ý có các nghĩa là sở ngân khố, Kho bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tesoreria

sở ngân khố

noun

Kho bạc

noun

Xem thêm ví dụ

E nel primo caso abbiamo ipotizzato un tasso di tesoreria del 5%.
Và đó là trường hợp đầu tiên, chúng ta giả định lãi suất trái phiếu kho bạcl à 5%.
64 E i aproventi delle cose sacre siano conservati nella tesoreria, e sia posto un sigillo su di essa; e non siano usati o tolti dalla tesoreria da nessuno, né sia sciolto il sigillo che vi sarà posto, se non per voce dell’ordine o per comandamento.
64 Và anhững lợi nhuận có được từ các vật thiêng liêng ấy phải được lưu trữ trong ngân khố, và phải có một dấu niêm phong trên đó; và không một ai được dùng hay lấy những thứ ấy ra khỏi ngân khố, và dấu niêm phong mà sẽ được đặt trên đó chỉ được mở ra bởi tiếng nói của tổ chức hay bởi lệnh truyền mà thôi.
60 E preparatevi un luogo per la tesoreria e consacratelo al mio nome.
60 Và các ngươi phải tự chuẩn bị một nơi để làm ngân khố, và biệt riêng nó ra trong danh ta.
La Tesoreria Imperiale (tu.
Nostalgia Imperial (bằng tiếng Bồ Đào Nha).
" Tesoreria Generale di Chambery 30 dicembre 1970 "
Trung tâm thu thuế, ngày 30 tháng 12 năm 1970.
Ora, tutto il denaro ricevuto, incluse tasse, entrate delle frontiere, spoglie militari, doni informali e tangenti, saranno depositati nella tesoreria sotto la supervisione del sacerdote di Saturnino.
Tất cả tiền nhận được, gồm thuế, nguồn thu nhập quốc gia, bổng lộc quân sư và các món quà tặng riêng và tiền hối lộ, sẽ được đưa vào quốc khố dưới sự giám sát của các thầy tư tế thần Saturn.
Inizialmente ha lavorato come assistente segretario principale e successivamente come segretario aggiunto per la tesoreria degli anni Novanta.
Ban đầu, bà đảm nhận chức vụ Principal Assistant Secretary và sau đó là Phó Cục trưởng Cục Ngân khố trong thập niên 1990.
E mentre mi avvicinavo alla tesoreria di Labano ecco, vidi il aservo di Labano che aveva le chiavi della tesoreria.
Và khi tôi đi về hướng kho tàng của La Ban, này, tôi gặp một tên agia nhân của La Ban là người giữ các chìa khóa kho tàng.
Nel 1961 fui mandato a lavorare nell’Ufficio Tesoreria, sotto la supervisione del fratello Grant Suiter.
Năm 1961, tôi được làm việc trong Văn phòng Thủ quỹ dưới sự giám sát của anh Grant Suiter.
Negli ultimi 17 anni della sua vita ha lavorato nell’Ufficio Tesoreria.
Mười bảy năm cuối cùng trong đời, anh làm việc ở Văn Phòng Thủ Quỹ.
Tutti i denari saranno conservati in un'unica tesoreria.
Tất cả tiền sẽ được nộp vào ngân khố chung.
Nel 1992 fui incaricato di collaborare con il Comitato Editoriale del Corpo Direttivo e fui trasferito all’Ufficio Tesoreria.
Vào năm 1992, tôi được bổ nhiệm phụ tá Ủy Ban Xuất Bản của Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương và được chuyển đến Văn Phòng Thủ Quỹ.
69 Ossia in altre parole, se qualcuno fra voi guadagna cinque dollari, li metta nella tesoreria; ovvero, se ne guadagna dieci, venti, cinquanta o cento, faccia altrettanto;
69 Hay nói cách khác, nếu có ai trong các ngươi nhận được năm đồng thì hãy để người đó cất năm đồng ấy vào ngân khố; hay nếu người đó nhận được mười, hay hai mươi, hay năm mươi, hay một trăm thì cũng để người đó làm như vậy;
Come la maggior parte dei templi greci, il Partenone fu utilizzato come tesoreria e, per qualche tempo, servì come tesoreria della lega di Delo, che diventò, successivamente, l'Impero ateniese.
Giống như phần lớn các ngôi đền Hy Lạp khác, đền Parthenon đã được sử dụng như là một kho tàng, và đã phục vụ cho liên minh Delian, liên minh mà sau này trở thành Đế chế Athena.
Non hanno detto a quale tesoreria...
Họ không nói họ thuộc tiêu cục nào!
Dici che sono state rapinate 2 tesorerie, ma in realtà, non è così!
Anh nói có hai tiêu cục bị cướp, trong khi thực tế không hề có chuyện như vậy.
1–10: i santi che trasgrediscono contro l’ordine unito saranno maledetti; 11–16: il Signore provvede ai Suoi santi nella Sua maniera; 17–18: la legge del Vangelo governa la cura dei poveri; 19–46: designazione delle intendenze e delle benedizioni di vari fratelli; 47–53: l’ordine unito a Kirtland e l’ordine a Sion devono operare separatamente; 54–66: la tesoreria sacra del Signore è istituita per la stampa delle Scritture; 67–77: la tesoreria generale dell’ordine unito deve operare sulla base del consenso comune; 78–86: coloro che fanno parte dell’ordine unito devono pagare tutti i loro debiti, e il Signore li libererà dalla schiavitù economica.
1–10, Các Thánh Hữu nào vi phạm chống lại tổ chức hiệp nhất sẽ bị nguyền rủa; 11–16, Chúa lo liệu cho các Thánh Hữu của Ngài theo cách thức riêng của Ngài; 17–18, Luật pháp phúc âm chi phối việc chăm sóc những người nghèo; 19–46, Các công việc quản lý và những phước lành của một số nam tín hữu được tiết lộ; 47–53, Tổ chức hiệp nhất ở Kirtland và tổ chức ở Si Ôn phải hoạt động riêng rẻ; 54–66, Ngân khố thiêng liêng của Chúa phải được thiết lập cho việc ấn hành các thánh thư; 67–77, Ngân khố chung của tổ chức hiệp nhất phải được hoạt động trên căn bản có sự ưng thuận chung; 78–86, Những người trong tổ chức hiệp nhất phải trả hết nợ nần của mình, rồi Chúa sẽ giải thoát họ khỏi vòng nộ lệ tài chính.
71 E nessuna parte d’essi sia usata o tolta dalla tesoreria, se non per voce e consenso comune dell’ordine.
71 Và không một phần nào của số tiền ấy được đem ra xử dụng, hoặc được lấy ra khỏi ngân khố, ngoại trừ có tiếng nói và sự ưng thuận chung của tổ chức.
62 E vi sia un sigillo sulla tesoreria, e tutte le cose sacre siano deposte nella tesoreria; e nessuno fra voi le consideri sue, nemmeno una parte di esse, poiché appartengono a voi tutti insieme.
62 Và phải có một dấu niêm phong trên ngân khố, và tất cả những vật thiêng liêng đều phải được đem cất trong ngân khố ấy; và không một ai trong các ngươi được quyền gọi ngân khố ấy hay một phần ngân khố ấy là của riêng mình, vì nó phải thuộc về tất cả các ngươi chung với nhau.
61 E nominate uno fra voi per custodire la tesoreria, e sia ordinato a questa benedizione;
61 Và các người phải chỉ định một người trong số các ngươi để giữ ngân khố, và người ấy phải được sắc phong cho ân phước này.
66 E sia essa chiamata la Tesoreria Sacra del Signore; e su di essa sia tenuto un sigillo, affinché rimanga santa e consacrata al Signore.
66 Và ngân khố này phải được gọi là ngân khố thiêng liêng của Chúa; và một dấu niêm phong phải được giữ trên nó ngõ hầu nó có thể thánh hóa và biệt riêng ra cho Chúa.
Poi c'è la tesoreria, naturalmente.
Tất nhiên là trừ việc gửi tiền ra.
65 E così conserverete i proventi delle cose sacre nella tesoreria, per scopi sacri e santi.
65 Và đó là cách mà các ngươi phải bảo quản những lợi nhuận có được từ các vật thiêng liêng trong ngân khố, để dùng cho các mục đích thiêng liêng và thánh thiện.
68 E tutto il denaro che riceverete dalle vostre intendenze, incrementando le proprietà che vi ho assegnato, le case, le terre il bestiame od ogni altra cosa, salvo i sacri e santi scritti che mi sono riservato per fini santi e sacri, sia messo nella tesoreria non appena riceverete del denaro, di cento, di cinquanta, di venti, di dieci, o di cinque.
68 Và tất cả những số tiền mà các ngươi thu nhận được trong công việc quản lý của các ngươi, qua việc làm tăng gia giá trị những tài sản mà ta đã chỉ định cho các ngươi, trong vấn đề nhà cửa, đất đai, gia súc, hay bất cứ vật gì, ngoại trừ những văn kiện thánh và thiêng liêng mà ta đã dành riêng cho ta để dùng trong những mục đích thánh thiện và thiêng liêng, đều phải được cất vào ngân khố ấy ngay khi các ngươi nhận được tiền, bất kể hàng trăm, hàng năm chục, hàng hai chục, hàng chục hay năm đồng cũng vậy.
67 E inoltre, sia preparata un’altra tesoreria e sia nominato un tesoriere per custodire la tesoreria, e vi sia posto un sigillo.
67 Và lại nữa, một ngân khố khác phải được thiết lập lên, và một người giữ ngân khố phải được chỉ định để trông nom ngân khố ấy, và một dấu niêm phong phải được đặt trên nó;

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tesoreria trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.