tesi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tesi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tesi trong Tiếng Ý.

Từ tesi trong Tiếng Ý có các nghĩa là đồ án tốt nghiệp, luận văn, luận án. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tesi

đồ án tốt nghiệp

noun

luận văn

adjective

Potresti sospendere la tua tesi per un po'.
Cháu có thể hoãn việc làm luận văn lại.

luận án

noun

A quel tempo Jenny stava lavorando alla sua tesi per il dottorato.
Lúc đó, Jenny đang làm luận án tiến sĩ của mình.

Xem thêm ví dụ

La tesi che va contro il nucleare e'emotiva.
Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi.
Solo dopo la morte di Joseph Stalin nel 1953, Ladyženskaja poté presentare la sua tesi di dottorato e ottenere in questo modo il titolo accademico così a lungo desiderato.
Sau cái chết của Joseph Stalin năm 1953, Ladyzhenskaya trình bày luận án tiến sĩ và được cấp bằng mà bà lẽ ra đã có được từ lâu trước đó.
Si chiama Tesi di Church-Turing.
Điều này được gọi là luận án Church–Turing.
Tesi, entrambi.
Cả hai đều khá căng thẳng.
Conseguì la laurea nel 1974 con una tesi in Legge Commerciale.
Ông tốt nghiệp năm 1974 với một LL.B. trong Luật Thương mại.
Il titolo della sua tesi di laurea era "La nascita, lo sviluppo, le complicazioni della mitologia giapponese nei dipinti nel periodo Meiji" (scritta in inglese e di 80 pagine).
Luận văn tốt nghiệp đại học của cô là "Sự ra đời, phát triển, biến cải của hội họa về thần thoại Nhật Bản trong Thời kỳ Minh Trị" (viết bằng tiếng Anh, dài 80 trang).
Galileo verificò questa tesi.
Ga-li-lê kiểm chứng điều này.
Dopo aver posto diverse domande sull’argomento che avevo trattato, uno degli esaminatori mi chiese: «Quanto tempo ha dedicato a questa tesi
Sau khi hỏi một vài điều về đề tài mà tôi đã trình bày, thì một trong số các giám khảo hỏi: “Chị đã dành ra bao nhiêu công sức cho bài luận văn này?”
A smentire questa tesi c’è il fatto che Gesù apparve in occasioni diverse a molte persone diverse.
Nhưng sự thật là biến cố ấy xảy ra trước mặt nhiều người vào các thời điểm khác nhau.
Quando viene sollevato l'argomento, molti diventano tesi e fanno resistenza:
Hầu hết mọi người, khi chủ đề này được đưa lên, trở lên căng thẳng và chống lại nó:
Il signor Zuckerberg stava imbrogliando per la tesi?
Cậu Zuckerberg ăn gian trong kỳ thi cuối kỳ?
Era arrivato al punto in cui la donna lo avrebbe visto di nuovo, gli tesi le braccia ed egli venne correndo verso di me.
Khi nó sắp đến gần nơi mà chị phụ nữ lại sẽ thấy nó nữa, tôi giơ tay mình ra, và nó chạy lại tôi.
I rapporti tesi e incrinati fanno parte dell’umanità da sempre.
Các mối quan hệ căng thẳng và đổ vỡ đã hiện hữu từ lâu lắm rồi.
Fattori fisici o rapporti tesi con familiari, amici o colleghi possono pure avere il loro peso.
Những yếu tố về cơ thể hoặc sự căng thẳng trong mối liên lạc với những người trong gia đình, bè bạn, hoặc người làm cùng sở cũng có thể gây ra vấn đề này.
Le tentazioni di Satana sono come lacci tesi lungo un sentiero buio.
Sự cám dỗ của Sa-tan giống như bẫy giăng trên lối đi tối mịt mùng.
Martí de Riquer i Morera rigetta tutte questi tesi.
Martí de Riquer i Morera phủ nhận những ý kiến đó.
Un dizionario dà questa definizione di “protestante”: “Membro di una delle molte denominazioni religiose che negano l’autorità universale del Papa e sostengono le tesi della Riforma quali la giustificazione per la sola fede, il sacerdozio di tutti i credenti e il primato della Bibbia come unica fonte di verità rivelata”. — Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, 11a edizione.
Theo một từ điển Webster (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, ấn bản lần thứ 11), định nghĩa một người theo đạo “Kháng Cách” là “một thành viên của bất kỳ giáo phái nào chống lại uy quyền tối cao của Giáo hoàng và giữ theo những giáo lý của Phong trào Cải Cách, chẳng hạn như chỉ cần có đức tin là được Đức Chúa Trời chấp nhận, tất cả người tin đạo đều là mục sư và Kinh Thánh là nguồn chân lý duy nhất”.
La mia tesi per voi è che combinando internazionale, interagenzia, privato e pubblico, comunicazione strategica, in questo 21esimo secolo, possiamo creare la somma di tutta la sicurezza.
Giả thuyết tôi muốn nói là sự phối hợp quốc tế, các cơ quan, cá nhân - cộng đồng, giao tiếp có chiến lược, với nhau, trong thế kỷ 21 này, Chúng ta có thể tạo nên các hệ thống an ninh.
Tesi il fagiolo vecchio per rispondere a questa emergenza.
Tôi căng thẳng hạt cũ để đáp ứng khẩn cấp này.
Quali cose possono rendere tesi i rapporti fra i conservi cristiani d’oggi?
Những điều gì có thể khiến quan hệ giữa các anh em tín đồ Đấng Christ trở nên căng thẳng?
A dimostrazione della sua tesi lesse brani delle riviste La Torre di Guardia e Svegliatevi!
Để chứng minh, bà trích từ tạp chí Tháp Canh và Tỉnh Thức!
La mia tesi riguardava i rapporti tra la yakuza e gli ultra nazionalisti, la destra politica nel dopoguerra in Giappone.
Luận văn của tôi nói về mối quan hệ giữa yakuza và phe dân tộc cực đoan thuộc phe cánh hữu sau chiến tranh ở Nhật
Ad ogni modo, se a motivo del vostro programma siete così tesi da non riuscire a rilassarvi o a gestire eventuali imprevisti, forse siete troppo stressati.
Dù vậy, bạn vẫn có thể bị căng thẳng quá mức nếu thời gian biểu làm bạn căng đến mức không thể giải tỏa hoặc đối phó với một tình trạng khẩn cấp.
Potresti sospendere la tua tesi per un po'.
Cháu có thể hoãn việc làm luận văn lại.
In questo lavoro, Ohlin sviluppò una teoria economica del commercio internazionale, basata sulle precedenti ricerche di Heckscher e sulla sua tesi di dottorato.
Trong tác phẩm này Ohlin đã xây dựng một lý thueyets kinh tế về thương mại quốc tế từ những tác phẩm trước đó của Heckscher và luận án tiến sĩ của chính Ohlin.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tesi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.