teso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teso trong Tiếng Ý.

Từ teso trong Tiếng Ý có các nghĩa là căng, căng thẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teso

căng

adjective

I rapporti tesi e incrinati fanno parte dell’umanità da sempre.
Các mối quan hệ căng thẳng và đổ vỡ đã hiện hữu từ lâu lắm rồi.

căng thẳng

adjective

I rapporti tesi e incrinati fanno parte dell’umanità da sempre.
Các mối quan hệ căng thẳng và đổ vỡ đã hiện hữu từ lâu lắm rồi.

Xem thêm ví dụ

e hanno teso trappole per i miei piedi.
Và đặt những bẫy cho chân con.
Sei teso, sei grippato.
Anh căng thẳng, anh bị kích động
Ha teso una rete per i miei piedi; mi ha fatto voltare indietro.
Ngài giăng lưới dưới chân tôi, bắt lùi bước.
Sei diventato teso, tutt'a un tratto.
Đột nhiên anh căng thẳng thế.
17 Sìon ha teso le mani;+ non c’è chi la conforti.
17 Si-ôn giơ tay;+ chẳng ai an ủi.
E ci hanno teso un agguato.
Anh nhắn tin và chúng tôi bị phục kích!
Quando ero teso non riuscivo ad articolare le parole e cominciavo a balbettare.
Khi bị căng thẳng, tôi nói không ra chữ, và bắt đầu nói lắp.
Ehi... non devi essere teso.
Không có gì phải lo lắng cả.
Ci ha teso una trappola.
Hắn bẫy chúng tôi.
Sicuramente avrà teso qualche trappola.
Chắc chắn là nó đã dùng thủ đoạn.
Gesù decide di affrontare questo tema per allentare il clima teso che si è creato.
Chúa Giê-su quyết định giải quyết vấn đề gây tranh cãi này và sự ác cảm mà nó gây ra giữa các sứ đồ.
Padre Nicanor col fegato gonfio e teso come un tamburo, gli mandò la benedizione dal letto.
Cha Nicanô, với cái bụng đau gan tròn vo như cái trống, đứng trên giường rẩy nước thánh cho ông.
Dopo aver teso loro un'imboscata, non vorranno essere nostri amici, Klaus.
Sau khi bị ta phục kích, chúng chẳng muốn làm bạn ta đâu Klaus.
(Versetto 44) Riuscite a immaginarvi il servitore che, con il braccio teso, indica con la mano la dimensione della nuvoletta che sale all’orizzonte dal Mar Grande?
Bạn có thể hình dung người phụ tá đưa tay ra, và dùng lòng bàn tay để cho biết “độ lớn” của cụm mây bé nhỏ đang xuất hiện từ đường chân trời phía Biển Lớn không?
A questo segnale, gli uomini che avevano teso l’imboscata attaccarono la città, mettendola a ferro e fuoco.
Khi nhận được dấu hiệu, các lính phục kích xông vào thành chém giết và châm lửa.
Pensiamo che qualcuno all'MI6 gli abbia teso una trappola, consegnandolo ai Turner.
Chúng tôi nghĩ có ai đó làm hắn bị Turner bắt.
"Signore, fa' che io desideri più di quanto possa portare a termine" implorava Michelangelo, come a quel Dio dell'Antico Testamento nella Cappella Sistina, e come se fosse lui quell'Adamo con il dito teso che non riesce a toccare la mano di Dio.
"Xin Chúa ban cho con cái mà con muốn nhiều hơn cái mà con có thể thực hiện" Michelangelo khẩn cầu, như với Thiên Chúa Cựu Ước (Old Testament God) tại nhà nguyện Sistine và Adam với ngón tay duỗi thẳng không hoàn toàn chạm vào tay Thiên Chúa.
Anche se il confronto armato ed eventi come il rapimento Totić avevano teso il rapporto tra l'HVO e ARBiH, l'alleanza croato- musulmana si era mantenuta a nord in Bihać e Posavina, dove entrambi erano stati pesantemente sconfitti dalle forze serbe.
Ngay cả khi các cuộc chạm trán vũ trang và sự kiện như bắt cóc Totic làm căng thẳng mối quan hệ giữa HVO và ARBiH, liên minh Croat-Bosniak vẫn trụ vững ở Bihać (tây bắc Bosnia) và Bosanska Posavina (bắc), nơi cả hai đều bị áp đảo bởi lực lượng Serb.
14 Indagando con benignità, gli anziani della città avrebbero voluto sapere se avevate teso un agguato alla vittima.
14 Thăm dò một cách ân cần, các trưởng lão của thành sẽ muốn biết bạn có rón rén theo dõi nạn nhân hay không (Xuất Ê-díp-tô Ký 21:12, 13).
Finch, gli uomini di George gli hanno teso un'imboscata.
Finch, đàn em của George đã phục kích họ.
Sei troppo teso.
Anh căng thẳng quá.
Il suo viso era tutto teso.
Trông cô ấy có vẻ thất vọng.
Tieni il braccio ben teso, ragazzina
Kéo thẳng tay nó ra ngoài
Ogni muscolo era teso come una corda di violino.
Mọi cơ bắp của ông kéo căng như dây đàn dương cầm.
Sono molto teso.
Tôi đang mặc 1 bộ màu vàng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.