tessuto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tessuto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tessuto trong Tiếng Ý.

Từ tessuto trong Tiếng Ý có các nghĩa là mô, vải, đồ dệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tessuto

adjective

Potete contarci, anche queste si dissolveranno nel vostro sangue e nei vostri tessuti.
Và, chắc rằng, chúng cũng tan vào máu và các của bạn.

vải

noun

Ecco qui la mia mini fabbrica di tessuto.
Và đây là trang trại vải vóc thu nhỏ của tôi.

đồ dệt

adjective

Xem thêm ví dụ

Invece di rigettare come tessuto estraneo l’embrione in fase di sviluppo, lo nutre e lo protegge finché il bambino non è pronto per venire alla luce.
Thay vì loại ra phần tử lạ này tức phôi thai đang tăng trưởng, tử cung nuôi dưỡng và che chở nó cho đến ngày một em bé sẵn sàng ra đời.
Iniziarono a camminare insieme tra i tavoli coperti dai tessuti pronunciando con calma queste parole: “Connor, se riesci a sentire la mia voce, di’: ‘Sono qui’”.
Họ bắt đầu cùng nhau đi bộ giữa các dãy bàn để vải và dịu dàng lặp đi lặp lại những lời: “Connor ơi, nếu cháu có thể nghe được tiếng của tôi, thì hãy nói: ‛Cháu ở đây nè.’”
Le cellule modellano i tessuti, i tessuti formano gli organi, gli organi compongono il nostro corpo.
Nhiều tế bào hình thành nên các , nhiều kết hình thành cơ quan, các cơ quan hình thành nên chúng ta.
Infine, i tessuti cicatriziali rimodellano e rinforzano la zona danneggiata.
Cuối cùng, sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn.
E qui vi mostriamo - questo tessuto congelato che viene tagliato.
Bạn có thể nhìn thấy ở đây đông lạnh này đang được cắt ra.
" La ragnatela tessuta ad archi
Bà ngủ được không?
Grazie ai nuovi tessuti e ai nuovi colori le donne romane della classe più ricca potevano indossare una stola (una veste lunga e ampia) di cotone blu proveniente dall’India o magari di seta gialla proveniente dalla Cina.
Với các chất liệu và màu nhuộm mới, phụ nữ giàu có ở La Mã có thể mặc những chiếc áo choàng dài, rộng bằng vải cotton xanh nhập từ Ấn Độ hoặc tơ vàng của Trung Quốc.
Chiaramente abbiamo mancato qualche tessuto estraneo.
Rõ ràng là ta đã sót ngoại lai.
Immaginano qualcuno che sceglie tessuti.
Họ nghĩ đến những người chọn chất liệu.
Sotto c'è un contenitore che raccoglie il tessuto.
Có một vật chứa nằm bên dưới để thu thập các này.
Il sistema immunitario attacca e distrugge i tessuti sani, causando dolore e gonfiore alle articolazioni.
Hệ miễn dịch tấn công và tiêu hủy các lành, khiến các khớp đau buốt và sưng lên.
Questo è lo schema di un bioreattore in fase di sviluppo nel nostro laboratorio che consentirà di creare tessuti in modo più scalabile e modulare.
Và đây là kịch bản của phản ứng sinh học chúng tôi đang phát triển trong phòng thí nghiệm của mình để giúp các cấy theo một phương pháp "-đun" hơn, tỉ lệ hơn.
Era veramente emozionante, ma non c'era motivo di aspettarsi che funzionasse, perché quei tessuti non avevano antigelo, crioprotettori che li proteggessero dopo il congelamento.
Điều này rất thú vị, nhưng không có lí do nào để chúng ta hy vọng là việc này sẽ thành công, vì những này không được tẩm chất chống đông những loại chất lỏng không hình thành tinh thể khi đóng băng, để bảo quản những này khi bị đông lạnh
Una volta raccolti e schiacciati, gli insetti rilasciano un colorante scarlatto idrosolubile adatto per la tintura dei tessuti.
Khi bị bắt và nghiền nát, chúng cho ra một màu đỏ thắm có thể hòa tan trong nước và dùng để nhuộm vải.
I grandi mulini della Gran Bretagna e del New England erano avidi di cotone per la produzione in massa di tessuti.
Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc.
4 I veri cristiani si sforzano di ‘far morire le membra del loro corpo rispetto a fornicazione, impurità, appetito sessuale, desideri dannosi e concupiscenza’, e cercano di eliminare ogni vecchia veste tessuta con materiali come ira, collera, malizia, parlare ingiurioso e discorso osceno.
4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11).
21 I figli di Sela,+ figlio di Giuda, furono Er, padre di Leca, e Laàda, padre di Marèsa, e le famiglie dei lavoratori di tessuto fine della casa di Asbèa, 22 e Iochìm, e gli uomini di Còzeba, e Iòas,* e Saràf, che sposarono donne moabite, e Iasùbi-Lèem.
21 Các con trai Sê-lách+ con Giu-đa là Ê-rơ cha Lê-ca, La-ê-đa cha Ma-rê-sa, các gia tộc của những thợ làm vải tốt thuộc nhà Ách-bê-a, 22 Giô-kim, dân Cô-xê-ba, Giô-ách, Sa-ráp, tức những người lấy phụ nữ -áp làm vợ, và Gia-su-bi-lê-chem.
Abbiamo, di fatto, usato il biomateriale come un ponte che permettesse alle cellule dell'organo, per così dire, di camminarci sopra e riempire le parti mancanti per rigenerare quel tessuto.
Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần bị hư tổn.
Ma questo non sarà un altro monologo sul hijab perché Dio sa, le donne musulmane sono più di un pezzo di tessuto che scelgono o meno di portare.
Nhưng đây sẽ không phải lại là bài độc thoại về khăn trùm đầu hijab bởi Thượng đế biết phụ nữ Hồi giáo không đơn thuần là miếng vải họ tự chọn, hoặc không, để che kín đầu.
La luce che emette la fluorescenza può attraversare i tessuti.
Ánh sáng mà hùynh quang phát ra có thể đi qua .
Ma quel che cerchiamo di fare nel mio laboratorio è far crescere da loro dei tessuti artificiali.
Nhưng điều chúng tôi thực sự đang làm trong phòng thí nghiệm là lấy ra khỏi tế bào.
Questo è un esempio di identificazione delle aree tumorali di un tessuto umano al microscopio.
Đây là một ví dụ về xác định khu vực ung thư của người dưới kính hiển vi.
Scienziati e tombaroli hanno scavato migliaia di camere sepolcrali e hanno scoperto corpi ben conservati avvolti in metri di tessuto o di fibra di cotone.
Các nhà khoa học cũng như những kẻ cướp mộ đã khai quật hàng ngàn ngôi mộ và phát hiện những xác ướp hầu như còn nguyên vẹn được quấn nhiều lớp vải dệt hoặc vải thô bằng sợi bông.
Far crescere delle cellule da un pezzo di tessuto è un po' come far crescere dei piccoli bambini dalla loro famiglia.
Nuôi tế bào từ một mảng cũng giống như nuôi những đứa trẻ rất nhỏ ngoài gia đình của chúng.
(2 Pietro 3:13) In base al sacrificio di Gesù, Geova rimuoverà “l’opera tessuta” che avvolge il genere umano a causa del peccato di Adamo.
Dựa trên căn bản của sự hy sinh của Giê-su, Đức Giê-hô-va sẽ loại bỏ “đồ đắp” che phủ loài người vì tội lỗi của A-đam.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tessuto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.