testa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ testa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ testa trong Tiếng Ý.

Từ testa trong Tiếng Ý có các nghĩa là đầu, mặt ngửa, người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ testa

đầu

noun (Perte del corpo di un animale o di un uomo, che contiene il cervello, la bocca e i principali organi di senso.)

Ho mal di testa.
Tôi bị nhức đầu.

mặt ngửa

noun

Io fui l'idiota che scelse testa.
Tôi là tên khốn nạn khi chọn mặt ngửa.

người

noun

Che razza di macchinario eccezionale ha questo tizio nella testa?
Loại máy móc thiết bị đặc biệt mà con người này có trong đầu là gì?

Xem thêm ví dụ

La figlia di Gerusalemme scuote la testa dietro di te.
Con gái của Giê-ru-sa-lem lắc đầu nhìn ngươi.
* 7 Così Satana si ritirò dalla presenza* di Geova e colpì Giobbe con dolorosi foruncoli*+ dalla testa ai piedi.
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
Solo prostitute e studentesse fuori di testa acconsentirebbero.
Chỉ có gái điếm với những người hư hỏng mới chấp nhận chuyện này.
A volte la vita vi dà una mattonata in testa.
Đôi khi cuộc đời sẽ đánh bạn vào đầu bằng một cục gạch.
Lo scopo non era semplicemente quello di riempire loro la testa di informazioni, ma di aiutare ciascun componente della famiglia a manifestare nella propria vita amore per Geova e per la sua Parola. — Deuteronomio 11:18, 19, 22, 23.
Họ không chỉ nhằm mục tiêu là truyền đạt kiến thức vào trí óc, nhưng giúp mỗi người trong gia đình biểu lộ lòng yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và Lời của Ngài trong đời sống mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:18, 19, 22, 23).
Ce l'hanno nella testa.
Họ vẫn còn tạo ra được những tín hiệu đó trong não.
Non ce l'ha una testa.
Lão không có chút đầu óc nào!
Ma cos'ha in testa?
Tôi muốn biết có gì trong đầu óc lão.
Gli hai visto la testa?
Thấy đầu nó không?
Due ragazze a testa nel Tunnel dell'Amore?
Mỗi anh chàng hai cô gái ở Tunnel of Love ?
Poiché vengono mandati in cattività la loro calvizie sarà allargata “come quella dell’aquila”: a quanto sembra il profeta si riferisce a un tipo di avvoltoio che ha solo un soffice ciuffo di peli sulla testa.
Qua việc họ bị lưu đày, chỗ sói của họ sẽ nhiều hơn, như ‘sói của chim ưng’. Đây hẳn là loại chim kên kên chỉ có vài cọng lông trên đầu.
Mi è venuto mal di testa.
Đau đầu quá.
Sparate alla testa e al corpo.
♪ ♪ Bắn vào đầu và giữa bọn chúng.
Volete un cellulare vecchio stile che si apre a conchiglia ed è grande quanto la vostra testa?
Hay bạn muốn một chiếc điện thoại nắp gập kểu cũ và nó lớn như đầu bạn?
In un angolo del divano c'era un cuscino, e nel velluto che copriva c'era un buco, e dal foro capolino una testa piccola con un paio di occhi spaventati in esso.
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
Le donne muoiono a causa dei forti traumi alla testa.
Các phụ nữ chết do bị đánh vào đầu.
Voglio tagliarli la testa di netto.
Ta sẽ chém bay đầu hắn.
Sì, se trovassi la testa, la farei esaminare.
Phải, nếu tôi tìm được cái đầu mình, tôi sẽ đem đi kiểm tra.
La mia testa di adolescente pensava ad altro.
Tôi là một thanh niên và bận bịu với bao việc khác.
Si è ferito alla testa, qualche mese fa.
Vài tháng trước chú ấy bị chấn thương đầu.
Col tempo, come il fiore dopo la tempesta, possono risollevare la testa e provare di nuovo gioia e soddisfazione nella vita.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
Quello che ricordo di più è che mettendo la testa sott'acqua, mentre cercavo disperatamente di respirare dal boccaglio, questo enorme banco di pesci a righe gialle e nere mi venne incontro... e mi bloccai.
Điều tôi nhớ nhất là, khi chúi đầu xuống dưới nước và vật lộn để thở với chiếc ống lặn, một đàn cá sọc vàng đen lớn lao thẳng vào tôi ... và tôi chỉ biết đứng đơ ra.
Il dodicenne “bloccò un nemico inerme e gli puntò la pistola alla testa.
Đứa bé trai 12 tuổi “dồn một đối thủ tay không vào một góc và gí súng vào đầu người đó.
Fuochi d'artificio mi scoppiavano in testa, mentre pensavo: "È questo ciò che voglio fare nella mia vita."
Tôi xem những bộ phim này trong ngạc nhiên, sững sờ, pháo bông như đang nổ trong đầu tôi, tôi nghĩ, "Đó là điều mà tôi muốn làm trong cuộc đời này."
Fa uscire di testa tutti quanti qui, quindi... l'ho lasciato.
Mọi người ở đây đều sợ nên cứ treo đấy thôi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ testa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.