ท็อปปิ้ง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ท็อปปิ้ง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ท็อปปิ้ง trong Tiếng Thái.

Từ ท็อปปิ้ง trong Tiếng Thái có các nghĩa là nước sốt, thượng hạng, phần ngọn, nguyên liệu dùng để rưới, rắc hoặc đặt lên trên món ăn, nguyên liệu trang trí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ท็อปปิ้ง

nước sốt

(topping)

thượng hạng

(topping)

phần ngọn

(topping)

nguyên liệu dùng để rưới, rắc hoặc đặt lên trên món ăn

nguyên liệu trang trí

Xem thêm ví dụ

เรา เอา หิน และ ไม้ ตาม ชาย หาด มา ก่อ เป็น เตา สําหรับ ปิ้ง บาร์ บี คิว. เรา เก็บ หอย แมลง ภู่ ที่ เกาะ อยู่ ตาม โขด หิน กลาง น้ํา ทะเล ใส มา ปิ้ง กิน กัน.
Chúng tôi lấy gỗ vụn và đá trên bờ biển để nướng một ít sò nhặt được ở giữa những hòn đá do biển trong vắt cuốn vào.
แบบฝึกหัดนี้มี 3 ส่วน เริ่มด้วยสิ่งที่ทุกคนทําเป็นอยู่แล้ว สิ่งนั้นคือ การปิ้งขนมปัง
Bài tập này có 3 phần và bắt đầu bằng thứ mà tất cả chúng ta đều biết: Làm bánh mì nướng.
ตาม พระ บัญญัติ ที่ พระ ยะโฮวา ให้ แก่ ชาติ อิสราเอล ใน ที่ สุด นั้น เครื่อง บูชา ซึ่ง เป็น ที่ ยอม รับ ใช่ จะ มี แต่ สัตว์ และ ส่วน ต่าง ๆ ของ สัตว์ เท่า นั้น แต่ รวม ทั้ง ข้าว โพด คั่ว, ฟ่อน ข้าว บาร์เลย์, แป้ง ละเอียด, ของ ทอด หรือ ปิ้ง, และ เหล้า องุ่น ด้วย.
Trong Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va sau này ban cho dân Y-sơ-ra-ên, những của-lễ được chấp nhận bao gồm không chỉ thú vật hoặc các bộ phận của thú vật mà còn có hột lúa rang, bó lúa mạch, bột lọc, những món nướng, và rượu nữa.
แค่ปิ้งสุดยอดไอเดีย
Chỉ là ý tưởng tuyệt vời nhất thôi.
ท็อป นายเจอยัง?
Top, giữ chặt nó?
ดังนั้นอย่าไปกังวล และจงชอปปิ้งต่อไป
Ngừng lo lắng đi và hãy cứ mua sắm.
(สุภาษิต 12:27, ฉบับ แปล ใหม่) “คน เกียจ คร้าน” ไม่ “จับ” หรือ “ปิ้ง” เหยื่อ.
(Châm-ngôn 12:27) Người lười biếng không “chiên-nướng” con vật mình đã săn được.
ท็อป ถ้าแจ๊คแย่ลงกว่าเดิม
Top, nếu Jack gặp điều tồi tệ hơn...
แต่อย่างไรก็ตาม ผมได้แร่เหล็กมากระเป๋าหนึ่ง ลากมันกลับไปลอนดอน แล้วพบกับปัญหาต่อมา ผมจะทําอย่างไรให้หินก้อนๆเหล่านี้ กลายเป็นชิ้นส่วนของเครื่องปิ้งขนมปัง
Nhưng mà đằng nào thì, tôi cũng đã lấy được một va-li đầy quặng sắt và kéo nó về Luôn Đôn bằng tàu, và rồi tôi phải đối mặt với một vấn đề: Hừm, làm thế nào chúng ta biến cục đá này thành một thành phần cấu tạo của cái máy nướng bánh mì đây?
เครื่องปิ้งที่ไม่มีกรอบนอก
Và đó là cái máy mà không có vỏ bên ngoài.
3 ใช้ วิธี ปรุง อาหาร แบบ ที่ มี ไขมัน ต่ํา อย่าง เช่น อบ, ปิ้ง หรือ ย่าง, และ นึ่ง แทน ที่ จะ ทอด.
3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp.
ได้ที่ท็อปส์ซูต้นไม้ภายใน ดูเหมือนโง่เพื่อให้เธอกล่าวกับตัวเองไป
Nó có vẻ ngớ ngẩn như vậy, cô nói với chính mình, được ở gần nó và không có khả năng để có được.
เครื่องปิ้งจะดันขนมปังออกมา และ ใช่เลย! ภายในสองนาที ก็ได้ขนมปังปิ้งและความสุข
Sau 2 phút, ta có bánh mì nướng và gương mặt hạnh phúc.
ก่อนที่เราจะเริ่มทํางานร่วมกัน โชว์ของผมเพิ่งจะติดท็อป 15 อันดับต้นๆ
Trước khi chúng ta bắt đầu làm việc cùng nhau. Chương trình của tớ hiếm khi lọt vào top 15.
เอฟราอิม เป็น เหมือน ขนมปัง แผ่น กลม ที่ ปิ้ง อยู่ ด้าน เดียว ไม่ ได้ กลับ ด้าน
Nó như cái bánh tròn chẳng được lật.
ใน วัน สุด ท้าย ของ การ เดิน ทาง ครั้ง แรก น้ํามัน ก๊าด สําหรับ เตา แคม ปิ้ง ก็ หมด และ เสบียง ของ เรา ก็ เหลือ เพียง เล็ก น้อย.
Đến ngày cuối của chuyến rao giảng đầu tiên, chúng tôi hết dầu lửa để sử dụng bếp lò nhỏ dùng khi đi cắm trại và chúng tôi gần như cạn lương thực.
และเด็กกําพร้าจากสงครามที่อาศัยอยู่ในท่อระบายน้ําใต้ถนน และกลุ่มชนชั้นนําเล็กๆ ที่สุดแสนจะร่ํารวย ผู้ซึ่งคอยแต่จะเม้ากันเรื่องทริปชอปปิ้ง ในบราซิลและโปรตุเกส
Luanda, là nơi có rất nhiều nạn nhân của mìn họ phải giành giật sự sống trên những con phố và những trẻ em mồ côi trong chiến tranh phải sống trong các cống ngầm dưới các con phố, và một nhóm ít người nhưng vô cùng giàu có thì đang truyền tai nhau câu chuyện về những chuyến du lịch mua sắm tới Brazil và Bồ Đào Nha.
ฉันนอนเวลา Baker Street คืนนั้นและเรา มีธุระเมื่อขนมปังปิ้งและกาแฟของเราใน ตอนเช้าเมื่อกษัตริย์แห่งโบฮีเมียซึ่งได้วิ่งเข้าไป เข้ามาในห้อง
Tôi ngủ ở Baker Street đêm đó, và chúng tôi được tham gia khi bánh mì nướng và cà phê của chúng tôi trong buổi sáng khi nhà vua của Bohemia vội vã vào phòng.
เครื่องปิ้งผมใช้งานได้ดี อยู่ประมาณ 5 วินาที ก่อนที่มัน จะเริ่มละลายตัวเอง
Và trong khoảng năm giây, thì cái máy nướng bánh mì có hoạt động, nhưng sau đó, đáng tiếc, các thành phần gần như tự nấu chảy bản thân.
ขนมปังปิ้ง
Nâng ly nhé.
(เสียงปรบมือ) เครื่องปิ้งที่ไม่มีกรอบนอก
(Vỗ tay) Và đó là cái máy mà không có vỏ bên ngoài.
ไปจากที่นี่กันเถอะ ไปกินหมูปิ้งกัน
Giờ chúng ta ra khỏi đây và đi ăn nhé
จํานวนของทีม ที่เราอยู่รวมกันนะ ท็อป?
Có bao nhiêu cuộc thám hiểm mà chúng ta sát cánh với nhau, Top?
ปม แสดงถึงสิ่งของที่จับต้องได้ เช่น เครื่องปิ้งขนมปัง หรือ คน ส่วน เส้นเชื่อม คือ ส่วนเชื่อมต่อระหว่างแต่ละปม
Điểm nút đại diện cho những vật hữu hình, như là lò nướng và con người, và liên kết đại diện cho mối quan hệ giữa các điểm nút.
ส่วน บาง คน ก็ ชอบ ทา บน ขนมปัง ปิ้ง.
Một số thích ăn natto với bánh mì nướng trát bơ.

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ท็อปปิ้ง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.