ถาดรอง trong Tiếng Thái nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ถาดรอง trong Tiếng Thái là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ถาดรอง trong Tiếng Thái.

Từ ถาดรอง trong Tiếng Thái có các nghĩa là mâm, khay, cabaret, cái giỏ, cái khay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ถาดรอง

mâm

(tray)

khay

(tray)

cabaret

cái giỏ

cái khay

(tray)

Xem thêm ví dụ

นอก จาก นี้ การ เดิน ไม่ จําเป็น ต้อง มี การ ฝึก พิเศษ หรือ มี ทักษะ ด้าน กีฬา แค่ มี รอง เท้า ดี ๆ สัก คู่ ก็ พอ.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
รองผู้ว่าเท่าไหร่อีกต่อไป?
Còn bao lâu nữa trung úy?
ต้อง เอา ข่าว ดี เกี่ยว ด้วย สันติ สุข นั้น มา สวม เป็น รอง เท้า.
Chân chúng ta cần phải dùng tin mừng về sự bình an làm giày dép.
ในมุมหนึ่งของโซฟาที่มีเบาะรองนั่งที่ถูกและในกํามะหยี่ที่ปกคลุมมัน มีหลุมที่ถูกและออกจากหลุม peeped หัวเล็ก ๆ ที่มีคู่ของ กลัวในสายตาของมัน
Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó.
สอง ฟาก ถนน ตั้ง แผง ลอย ขาย ของ จิปาถะ เช่น พริก แดง และ พริก เขียว เป็น กอง ๆ, มะเขือ เทศ สุก เต็ม ตะกร้า, กระเจี๊ยบ มอญ, วิทยุ, ร่ม, สบู่, ผม ปลอม, เครื่อง ครัว, มี ทั้ง รอง เท้า และ เสื้อ ผ้า มือ สอง.
Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ.
จาก นั้น คน เรา ก็ หายใจ เอา ฝุ่น ตะกั่ว เข้า ไป หรือ ไม่ ก็ มี ฝุ่น ตะกั่ว ติด เสื้อ ผ้า หรือ รอง เท้า เข้า ไป ใน บ้าน.
Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì.
อนุญาตให้เก็บโปรแกรมไว้ในถาดงานของระบบ
Cho phép bất kì ứng dụng nào được giữ trong khay hệ thống
รองรับเฉพาะแฟ้มภายในระบบเท่านั้น
Hỗ trợ chỉ tập tin cục bộ thôi
อัยการเขตต้องยื่นข้อต่อรองกับมันแน่
Công tố sẽ phải cho cậu ta 1 thỏa thuận.
เครื่องมือ Postmaster ช่วยกําหนดเมตริกเกี่ยวกับชื่อเสียง อัตราจดหมายขยะ ลูปความคิดเห็น และพารามิเตอร์อื่นๆ ที่ช่วยให้คุณระบุและแก้ไขปัญหาการส่งหรือการกรองจดหมายขยะได้
Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác.
แต่ พระ คัมภีร์ เน้น ด้วย ว่า ข้อ เรียก ร้อง สําคัญ ที่ สุด แห่ง กฎหมาย นั้น คือ ให้ คน เหล่า นั้น ซึ่ง นมัสการ พระ ยะโฮวา ต้อง รัก พระองค์ สุด หัวใจ, สุด ความ คิด, สุด จิตวิญญาณ, และ สุด กําลัง; และ ระบุ ว่า สําคัญ รอง ลง มา ได้ แก่ พระ บัญญัติ ที่ กําชับ ให้ พวก เขา รัก เพื่อน บ้าน เหมือน รัก ตัว เอง.—พระ บัญญัติ 5:32, 33; มาระโก 12:28-31.
Kinh-thánh ghi lại đòi hỏi trong Luật Pháp Môi-se về sự vâng lời, nhưng cũng nhấn mạnh rằng đòi hỏi chính của Luật Pháp là những ai thờ phượng Đức Giê-hô-va phải hết lòng, hết trí, hết linh hồn và hết sức kính mến Ngài; và điều quan trọng kế tiếp là yêu thương người lân cận như mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:32, 33; Mác 12:28-31).
* คน อื่น ๆ ทั้ง หมด ซึ่ง ภาย หลัง กลาย มา เป็น พงศ์พันธุ์ อันดับ รอง ของ อับราฮาม มี ฐานะ เช่น นั้น เพราะ พวก เขา “เป็น คน ของ พระ คริสต์.”
Tất cả những người sau này trở thành thành phần phụ của dòng dõi Áp-ra-ham có được đặc ân này bởi vì họ “thuộc về Đấng Christ”.
อย่าง ไร ก็ ตาม ตราบ ที่ พระ วิหาร ใน กรุง ยะรูซาเลม ยัง เป็น ศูนย์กลาง การ นมัสการ ของ ชาว ยิว ประเด็น เรื่อง กฎหมาย สืบ ปาก ยัง เป็น เรื่อง รอง ลง ไป.
Tuy nhiên, hễ đền thờ ở thành Giê-ru-sa-lem còn là trung tâm thờ phượng của người Do Thái, thì luật truyền khẩu là vấn đề phụ.
สําหรับ หลาย คน เมื่อ ใด ที่ เงิน เข้า มา เกี่ยว ข้อง สิ่ง อื่น ๆ จะ อยู่ ใน อันดับ รอง.
Đối với nhiều người, khi nói đến tiền bạc thì mọi thứ khác đều bị dẹp qua một bên.
มาตรฐานที่รองรับ
Các tiêu chuẩn được hỗ trợ
หากมีการระบุ จะทําการค้นหาแฟ้มที่มีข้อความที่ระบุในช่องนี้เท่านั้น โปรดสังเกตว่า ไม่ได้มีการรองรับชนิดของแฟ้มในช่องรายการด้านบนทั้งหมด โปรดอ้างอิงเอกสารคู่มือ เพื่อดูรายการชนิดของแฟ้มที่รองรับ
Nếu được xác định, chỉ những tập tin chứa đoạn này sẽ được tìm. Ghi chú rằng mọi kiểu tập tin trong danh sách bên trên có phải được hỗ trợ. Xem tài liệu hướng dẫn để tìm danh sách các kiểu được hỗ trợ
19 บาง ครั้ง การ ต่อ รอง ราคา จะ มา ใน ลักษณะ แยบยล.
19 Đôi khi người ta phải trả giá mà người ta khó ngờ trước được.
คนอาศัยอยู่ที่นั่นมากเกินกว่าที่ที่ดินจะรองรับได้
Số lượng dân cư sinh sống ở đó vượt quá khả năng chịu đựng của vùng đất.
เมื่อ เวลา ผ่าน ไป พระ ราชวัง หลัง นี้ ได้ ถูก ขยาย ต่อ เติม เพื่อ จะ รอง รับ ความ จําเป็น ต่าง ๆ ที่ เพิ่ม ขึ้น ขณะ ที่ อํานาจ การ บริหาร ขยาย ออก ไป.
Theo thời gian, cung điện đã được xây dựng thêm để đáp ứng sự lớn mạnh của guồng máy cai trị.
รอง ผู้ บํารุง เลี้ยง ทั้ง หลาย มี บทบาท สําคัญ อย่าง ไร ใน การ ดู แล ฝูง แกะ?
□ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy?
๔๔ ฟ้าสวรรค์นั้นพระองค์ทรงรังสรรค์; แผ่นดินโลกกเป็นที่รองพระบาทขของพระองค์; และรากฐานของมันเป็นของพระองค์.
44 Ngài đã lập ra các tầng trời; ađất là bbệ gác chân của Ngài; và nền móng của nó là của Ngài.
ใช่ใช่เรามีการเจรจาต่อรอง
Đúng, ta phải thoả thuận.
รองผู้ว่ายูฮูอยู่ในสถานที่ที่จิม
Trung uý Uhura đang ở đó, Jim.
กรีกอร์รี เมดเวเดฟ รอง หัวหน้า วิศวกร นิวเคลียร์ ณ โรง ไฟฟ้า เชอร์โนบิล ระหว่าง ทศวรรษ ปี 1970 อธิบาย ว่า “กัมมันตภาพรังสี ที่ อยู่ ได้ นาน จํานวน มหาศาล” ที่ ปล่อย พรวด เข้า ไป ใน บรรยากาศ “เทียบ ได้ กับระเบิด ที่ ทิ้ง ที่ เมือง ฮิโรชิมา สิบ ลูก เท่า ที่ ผล กระทบ ระยะ ยาว เกี่ยว ข้อง ด้วย.”
Kỹ sư hạch tâm Grigori Medwedew, làm phó giám đốc tại nhà máy Chernobyl trong thập niên 1970, giải thích rằng “khối lượng to lớn của chất phóng xạ khó tan biến” đó đã tung ra trong khí quyển và “có hiệu quả lâu dài gấp mười lần vụ bom nguyên tử tại Hiroshima”.
หลาย ปี หลัง จาก พระ เยซู เสด็จ ขึ้น สู่ สวรรค์ อัครสาวก เปาโล เขียน ว่า “พระองค์ [พระ เยซู] ได้ ถวาย เครื่อง บูชา ครั้ง เดียว สําหรับ ไถ่ บาป ตลอด กาล และ ทรง นั่ง ด้าน ขวา พระ หัตถ์ ของ พระเจ้า และ ตั้ง แต่ นั้น มา พระองค์ ทรง คอย อยู่ จน กว่า ศัตรู ของ พระองค์ จะ ถูก วาง เป็น ม้า รอง พระ บาท พระองค์.”
Nhiều năm sau khi Chúa Giê-su trở về trời, sứ đồ Phao-lô đã viết: “Còn như Đấng nầy [Chúa Giê-su], đã vì tội-lỗi dâng chỉ một của-lễ, rồi ngồi đời đời bên hữu Đức Chúa Trời, từ rày về sau đương đợi những kẻ thù-nghịch Ngài bị để làm bệ dưới chân Ngài” (Hê-bơ-rơ 10:12, 13).

Cùng học Tiếng Thái

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ถาดรอง trong Tiếng Thái, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thái.

Các từ mới cập nhật của Tiếng Thái

Bạn có biết về Tiếng Thái

Tiếng Thái là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Tiếng Thái là một thành viên của nhóm ngôn ngữ Thái của ngữ hệ Tai-Kadai. Các ngôn ngữ trong hệ Tai-Kadai được cho là có nguồn gốc từ vùng miền Nam Trung Quốc. Tiếng Lào và tiếng Thái Lan có quan hệ khá gần gũi. Người Thái Lan và người Lào nói chuyện có thể hiểu nhau, tuy nhiên chữ Lào và chữ Thái Lan khác nhau.